Lịch âm 2/2 - Tra cứu lịch âm hôm nay thứ 5 ngày 2/2/2023

Giới trẻThứ Năm, 02/02/2023 13:00:00 +07:00
(VTC News) -

Xem lịch âm 2/2: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 2/2

Dương lịch hôm nay là 2/2/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 12/1.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Đại hàn.

Ngày Tân Mão - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Tỉnh, Trực Mãn (Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều).

Lịch âm 2/2 - Tra cứu lịch âm hôm nay thứ 5 ngày 2/2/2023 - 1

Xem lịch âm hôm nay 2/2/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp 

Sao xấu: Chu Tước Hắc Đạo, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ly Sào 

Tuổi hợp: Tam hợp: Hợi, Mùi - Lục hợp: Tuất 

Tuổi xung: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi 

Hoạt động nên làm: Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm 

Hoạt động không nên làm: Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn. 

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 2/2/2023

  • Giờ tốt: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) 
  • Giờ xấu: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) 

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 

Xuất hành ngày 2/2/2023

Ngày xuất hành

Bảo Thương - Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 2/2/2023

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Hạ Vy(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn