Lịch âm 31/1 - Tra cứu lịch âm hôm nay thứ 3 ngày 31/1/2023

Giới trẻThứ Ba, 31/01/2023 13:00:00 +07:00
(VTC News) -

Xem lịch âm 31/1: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 31 tháng 1 năm 2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 31/1

Dương lịch hôm nay là 31/1/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 10/1 (Ngày vía Thần Tài).

Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Đại hàn.

Ngày Kỷ Sửu - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Chuỷ, Trực Kiến (Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may).

Lịch âm 31/1 - Tra cứu lịch âm hôm nay thứ 3 ngày 31/1/2023 - 1

Xem lịch âm hôm nay 31/1/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Tuế hợp: Tốt mọi việc; Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Minh đường: Tốt mọi việc; Đại hồng sa: Tốt mọi việc; Thiên phúc: Tốt mọi việc; Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát 

Sao xấu: Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà; Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú; Hoang vu: Xấu mọi việc; Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành; Tiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 

Tuổi hợp: Tam hợp: Tỵ, Dậu - Lục hợp: Tý 

Tuổi xung: Đinh Mùi, Ất Mùi 

Hoạt động nên làm: Tốt cho các việc khởi đầu, trồng cây cối, xuất hành, giá thú 

Hoạt động không nên làm: Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà. 

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 31/1/2023

  • Giờ tốt: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) 
  • Giờ xấu: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) 

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

Xuất hành ngày 31/1/2023

Ngày xuất hành

Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 31/1/2023

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Hạ Vy(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn