Trường CĐ Sư phạm Trung ương vừa thông báo xét tuyển hơn 500 chỉ tiêu NV2. Mức điểm hồ sơ xét tuyển NV2 bằng mức điểm sàn tương ứng theo các khối thi.
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển NV2 |
- Sư phạm công nghệ | 05 | A,B | 49 | A: 10; B: 11 |
- Giáo dục Công dân | 06 | C, D1 | 50 | C: 11; D: 10 |
- Công tác xã hội (ngoài sư phạm) | 07 | C, D1 | 33 | C: 11; D: 10 |
- Tin học (ngoài sư phạm) | 08 | A | 54 | 10 |
- Thông tin - Thư viện (ngoài sư phạm) | 09 | C, D1 | 58 | C: 11; D: 10 |
- Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) | 10 | C, D1 | 23 | C: 11; D: 10 |
- Thư kí văn phòng (ngoài sư phạm) | 11 | C, D1 | 48 | C: 11; D: 10 |
- Quản lí văn hoá (ngoài sư phạm) | 13 | C, D1 | 59 | C: 11; D: 10 |
- Hành chính Văn thư (ghép với Lưu trữ học) | 14 | C, D1 | 53 | C: 11; D: 10 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du lịch) | 15 | C, D1 | 40 | C: 11; D: 10 |
- Công nghệ thiết bị trường học | 16 | A, B | 56 | A: 10; B: 11 |
CĐ Sư phạm Huế xét tuyển 189 chỉ tiêu NV2
Stt | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Mức điểm | Nguồn tuyển |
1 | Quản lý đất đai | 15 | A | 10 | 13.0 | Cả nước |
2 | Công nghệ thiết bị trường học | 16 | A | 30 | 12.0 | Cả nước |
3 | Thư viện – Thông tin | 17 | C, D1 | 10 | 11.0 | Cả nước |
4 | Việt | 18 | C, D1 | 05 | 12.0 | Cả nước |
5 | Quản trị văn phòng | 19 | C, D1 | 05 | 14.0 | Cả nước |
6 | Thư ký văn phòng | 20 | C, D1 | 10 | 11.5 | Cả nước |
7 | Quản lý văn hóa | 21 | C, D1 | 40 | 11.0 | Cả nước |
8 | Công tác xã hội | 22 | C, D1 | 05 | 12.0 | Cả nước |
9 | Tiếng Nhật | 23 | D1 | 15 | 12.5 | Cả nước |
10 | Đồ họa | 25 | H | 33 | 15.0 | Cả nước |
11 | Thiết kế thời trang | 26 | H | 26 | 15.0 | Cả nước |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV2 | Điểm NV2 |
- Giáo dục Tiểu học | 01 | A,D1 | 12 | A: 15; D: 13 |
- Giáo dục Mầm non | 07 | M | 13 | 14 |
- Sư phạm Anh văn | 08 | D1 | 22 | 10.5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: | ||||
- Tiếng Anh (TM-DL) | 03 | D1 | 60 | 10 |
- Việt Nam học | 05 | C | 60 | 11 |
- Thư viện thông tin | 06 | C | 60 | 11 |
- Quản lí văn hóa | 02 | C,D1 | 60 | C: 11; D: 10 |
- Quản trị văn phòng | 04 | C,D1 | 60 | C: 11; D: 10 |
- Thư kí văn phòng | 09 | C,D1 | 60 | C: 11; D: 10 |
Phạm Thịnh
Bình luận