Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm , ĐH CNTT

Tin tức - Sự kiệnThứ Tư, 11/08/2010 07:09:00 +07:00

(VTC News)- Ngày 10/8, ĐH Nông Lâm TPHCM, ĐH CNTT (ĐHQGTPHCM) công bố điểm chuẩn chính thức vào trường và dành hàng nghìn chỉ tiêu NV2.

(VTC News)- Ngày 10/8, ĐH Nông Lâm TPHCM, ĐH CNTT (ĐHQGTPHCM) công bố điểm chuẩn chính thức vào trường và dành hàng nghìn chỉ tiêu NV2.

Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 (Ảnh: Phạm Thịnh)

ĐH Nông Lâm TP. HCM

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 NĂM 2010

STT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

Đào tạo trình độ Đại học

A

B

D1

D3

1

- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

13

2

- Cơ khí nông lâm

101

13

- Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:

3

   + Chế biến lâm sản

102

13

4

   + Công nghệ giấy và bột giấy

103

13

5

   + Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

13

6

- Công nghệ Thông tin

104

13

7

- Công nghệ nhiệt lạnh

105

13

8

- Điều khiển tự động

106

13

9

- Cơ điện tử

108

13

10

- Công nghệ Kỹ thuật ôtô

109

13

11

- Công nghệ Hóa học

107

13

17

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

12

 + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

13

14

13

 + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

321

13

14

- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

14

   + Bác sĩ thú y

301

14

15

15

   + Dược thú y

302

14

15

16

- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)

303

13

14

17

- Bảo vệ thực vật

304

13

14

- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

18

 + Lâm nghiệp

305

13

14

19

 + Nông lâm kết hợp

306

13

14

20

 + Quản lý tài nguyên rừng

307

13

14

21

 + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

13

14

- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành :

22

   + Nuôi trồng thủy sản

308

13

14

23

   + Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

13

14

24

   + Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản

324

13

14

- Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành:

25

 + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

310

13

14

26

 + Bảo quản chế biến NSTP và dinh dưỡng nguời

311

13

15

27

 + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

318

13

14

- Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành

28

   + Công nghệ Sinh học

312

15

17

29

   + Công nghệ Sinh học môi trường

325

13

15

30

- Kỹ thuật Môi tru­ờng

313

13

14

- Quản lý Môi tr­uờng gồm 2 chuyên ngành

31

 + Quản lý Môi tru­ờng

314

13

16

32

 + Quản lý Môi tr­uờng và du lịch sinh thái

319

13

16

33

- Chế biến thủy sản

315

13

14

- phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành

34

   + phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

13

14

35

   + phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

13

14

- Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành

36

   + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

317

13

14

37

   + Thiết kế cảnh quan

322

13

14

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành :

38

 + Kinh tế nông lâm

400

13

13

39

 + Kinh tế tài nguyên Môi trường

401

13

13

40

- Phát triển nông thôn và khuyến nông

402

13

13

- Quản trị, gồm 3 chuyên ngành :

41

 + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

403

14

14

42

 + Quản trị Kinh doanh thương mại

404

14

14

43

 + Quản trị Tài chính

410

14

14

44

- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

13

13

45

- Kế toán

405

14

14

- Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:

46

   + Quản lý đất đai

406

13

13

47

   + Quản lý thị trường bất động sản

407

13

13

48

   + Công nghệ địa chính

408

13

13

- Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành:

49

   + Hệ thống thông tin địa lý

110

13

13

50

   + Hệ thống thông tin môI trường

111

13

13

51

- Tiếng Anh

701

19 (*)

52

- Tiếng Pháp-Anh

703

19 (*)

19 (*)

Bảng điểm nhận hồ sơ  xét tuyển nguyện vọng 2 các ngành, chuyên ngành năm 2010:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển theo khối

A

B

D1

D3

Đào tạo trình độ đại học

1

Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP

100

40

13,5

2

Cơ khí Nông lâm

101

40

13,5

3

Chế biến Lâm sản

102

40

13,5

4

Công nghệ Giấy-Bột giấy

103

40

13,5

5

Công nghệ Thông tin

104

30

14

6

Công nghệ Nhiệt lạnh

105

40

13,5

7

Điều khiển Tự động

106

40

13,5

8

Cơ Điện tử

108

30

13,5

9

Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô

109

30

13,5

10

Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

30

13,5

14,5

11

Bác thú y (CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN) (*)

801

30

14

15

12

Lâm nghiệp

305

30

13,5

14,5

13

Nông Lâm kết hợp

306

30

13,5

14,5

14

Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

30

13,5

14,5

15

Ngư y (Bệnh học thủy sản)

309

30

13,5

14,5

16

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

30

13,5

14,5

17

Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp

320

30

13,5

14,5

18

Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản

324

40

13,5

14,5

19

Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

50

13,5

13,5

20

Phát triển Nông thôn & Khuyến nông

402

50

13,5

13,5

21

Công nghệ địa chính

408

30

13,5

13,5

22

Hệ thống thông tin địa lý

110

50

13,5

13,5

23

Hệ thống thông tin môi trường

111

50

13,5

13,5

24

Tiếng Pháp-Anh

703

50

19,5 (**)

Đào tạo trình độ cao đẳng

01

 Cao đẳng Tin học

C65

60

10

02

 Cao đẳng Quản lý đất đai

C66

60

10

10

03

 Cao đẳng Cơ khí Nông lâm

C67

60

10

04

 Cao đẳng Kế toán

C68

60

10

10

05

 Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản

C69

60

10

11

(*) Thí sinh đăng ký ngành này phải xem kỹ điều kiện xét tuyển chương trình tiên tiến và các thông tin có liên quan tại www.hcmuaf.edu.vn

(**) Môn Ngoại ngữ đã nhân hệ số 2   

 - Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm.

- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nữa) điểm.

* Xét tuyển chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm:

 Thí sinh (thi tuyển khối A hoặc B) có nguyện vọng học chương trình này đăng ký vào các ngành có tuyển nguyện vọng 2, nếu trúng tuyển sẽ được đăng ký chuyển sang học chương trình tiên tiến. Thông tin chi tiết về chương trình tiên tiến xem tại trang web: www.hcmuaf.edu.vn

Thời hạn: từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2010

Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:

- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị

- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).

Căn cứ vào chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo duyệt cho Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai vào 7 ngành: Nông học, Lâm nghiệp, Kế toán, Quản lý đất đai, Quản lý môi trường, Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và Thú y học tại Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.

Trường dự kiến sẽ xét tuyển 210 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 (dành cho các tỉnh Tây nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Daklak, Dak Nông, Lâm Đồng và 4 tỉnh lân cận: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên ) vào 7 ngành hệ Đại học:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối (*)

A

B

D1

01

 Nông học

118

30

13

14

02

Lâm nghiệp

120

30

13

14

03

 Kế toán

121

30

13

13

04

 Quản lý đất đai

122

30

13

13

05

 Quản lý môi trường

123

30

13

14

06

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

30

13

14

07

Thú y

125

30

13

14

Căn cứ vào chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo duyệt cho Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận vào 4 ngành: Nông học, Lâm nghiệp, Quản lý đất đai, và Chăn nuôi học tại Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận. Trường dự kiến sẽ xét tuyển 300 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 (dành cho các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên) vào 4 ngành hệ Đại học:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối (*)

A

B

D1

01

 Nông học

218

75

13

14

02

Lâm nghiệp

220

75

13

14

03

 Quản lý đất đai

222

75

13

13

04

 Chăn nuôi

226

75

13

13

(*): Điểm xét tuyển thí sinh THPT, khu vực 3.

 - Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1,5  điểm.

 - Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1,0 điểm.

Thời hạn: từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2010

Lệ phí xét tuyển: 15.000 thí sinh/hồ sơ xét tuyển

Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:

- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị

- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).

Địa chỉ: HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM

KHU PHỐ 6 - PHƯỜNG LINH TRUNG - QUẬN THỦ ĐỨC - TPHCM

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH CNTT (ĐHQG TPHCM)


Điểm chuẩn trúng tuyển đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

173

Kỹ thuật phần mềm

18.5

175

Mạng máy tính và TT

17

171

Khoa học máy tính

16.5

174

Hệ thống thông tin

16

172

Kỹ thuật máy tính

16

Điểm chuyển ngành trúng tuyển như sau:

Ngành đăng ký

Từ điểm

Đến điểm

Ngành trúng tuyển

173

17

18.0

171

173

16

16.5

174

175

16

16.5

172

171

16

16.0

174

Lưu ý:

- Các thí sinh thuộc diện được chuyển ngành trúng tuyển, phải nộp "Đơn đề nghị chuyển ngành" cho Trường Đại Học CNTT khi làm thủ tục nhập học.

- Thí sinh không muốn theo học ngành mà Trường đã chuyển, đề nghị liên hệ trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường Đại học CNTT để được cấp "Giấy chứng nhận kết quả thi", địa chỉ : Cây số 20, Xa lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh.

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:

Ngành

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

173

18.5

20

175

17

20

171

16.5

50

174

16

45

172

16

30

TỔNG

165

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/08/2010 đến ngày 10/09/2010 theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại Học CNTT, cây số 20, Xa lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh

Nếu thí sinh muốn phúc tra bài thi, thí sinh nộp đơn và lệ phí phúc tra là 15.000 đồng/môn tại Phòng Đào tạo trường (Địa chỉ: Cây số 20, xa lộ Hà Nội, khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh) từ ngày 09/08/2010 đến hết ngày 20/08/2010. Không gửi đơn phúc tra theo đường bưu điện.

Phạm Thịnh

 

Cuộc thi Hoa hậu Việt Nam 2010

Hãy tham gia bình chọn cho người đẹp mà bạn yêu thích nhất.
Người đẹp được bình chọn nhiều nhất sẽ giành được danh hiệu "Người đẹp do khán giả bình chọn" và giải thưởng trị giá 50 triệu đồng từ Ban tổ chức

Soạn tin:HH  <Số Báo Danh>  <Số người bình chọn đúng> 
gửi 8530

Xem danh sách thí sinh và thông tin chi tiết tại
http://binhchon.hoahauvietnam2010.vn


Bình luận
vtcnews.vn