(VTC News)- Chiều 10/8, ĐH Nông nghiệp Hà Nội, ĐH Mở, ĐH Thăng Long chính thức công bố điểm chuẩn năm 2010.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2010. (Ảnh: Phạm Thịnh) |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 vào Đại học, Cao đẳng hệ Chính quy năm 2010 như sau:
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
Đối với học sinh phổ thông (HSPT), khu vực 3:
Bậc đào tạo | Khối A (điểm) | Khối B (điểm) | Khối C (điểm) |
Đại học | 13,0 | 14,5 | 14,5 |
Cao đẳng | 10,0 | 11,0 |
Các đối tượng và khu vực khác, được cộng điểm ưu tiên như sau (áp dụng cho các khối thi, các ngành, các bậc đào tạo và các nguyện vọng 1, 2):
Đối tượng | Khu vực 3(điểm) | Khu vực 2 (điểm) | Khu vực 2NT(điểm) | Khu vực 1(điểm) |
HSPT | 0,0 | 0,5 | 1,0 | 1,5 |
Ưu tiên 2 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,5 |
Ưu tiên 1 | 2,0 | 2,5 | 3,0 | 3,5 |
Riêng 04 ngành dưới đây, điểm trúng tuyển lấy theo ngành học:
Đối tượng | Khu vực | Ngành học | Khối A (điểm) | Khối B (điểm) |
HSPT | 3 | Công nghệ sinh học. | 15,0 | 17,0 |
Kế toán, Môi trường, Quản lý đất đai. | 14,5 | 16 |
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 4 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu (trừ 4 ngành trên và các ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thực phẩm).
2. Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, bậc Đại học đối với HSPT, khu vực 3:
STT | Ngành tuyển | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm sàn xét tuyển |
1 | Kỹ thuật Cơ khí | 80 | A | Khối A : 13,5 điểm Khối B, C : 15,0 điểm |
2 | Kỹ thuật Điện | 80 | A | |
3 | Tin học | 80 | A | |
4 | Sư phạm kỹ thuật | 40 | A, B | |
5 | Chăn nuôi | 40 | A, B | |
6 | Nuôi trồng thuỷ sản | 40 | A, B | |
7 | Khoa học đất | 40 | A, B | |
8 | Nông hoá thổ nhưỡng | 40 | A, B | |
9 | Xã hội học | 80 | B, C |
3. Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, bậc Cao đẳng đối với HSPT, khu vực 3:
STT | Ngành tuyển | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm sàn xét tuyển | Đối tượng xét tuyển |
1 | Dịch vụ thú y | 60 | A, B | Khối A: 10,0điểm Khối B: 11,0điểm | Thí sinh đã dự thi vào trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
2 | Quản lý đất đai | 60 | A, B | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 60 | A, B | ||
4 | Khoa học cây trồng | 60 | A, B |
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) gửi về phòng Đào tạo Đại học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 11/9/2010.
Ngày nhập học: từ ngày 08 đến ngày 11/ 9/2010 đối với thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1.
ĐH Mở:
Có gần 2.800 thí sinh đủ điểm trúng tuyển, trong khi chỉ tiêu là 3.000 nên Viện ĐH Mở Hà Nội vẫn xét tuyển 840 chỉ tiêu NV2 vào 7 ngành.
Ngành 103, 104 môn Vẽ hình họa và Bố cục màu hệ số 2; Ngành 105 môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2; Ngành 403, 404 và 701, 702 môn tiếng Anh lấy hệ số 2.
Các ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 | Điểm chuẩn 2010 | Chỉ tiêu NV2 |
Tin học ứng dụng | 101 | A | 13,5 | 13 | 240 |
Điện tử thông tin | 102 | A | 13,5 | 13 | 210 |
Mỹ thuật công nghiệp | 103, 104 | H | 34,5 | 35 | |
Kiến trúc | 105 | V | 21,5 | 21 | |
Công nghệ sinh học | 301 | B | 17 | 14,5 | 50 |
Kế toán | 401 | D1 | 16 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | 402 | D1 | 15 | 16 | |
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn | 403 | D1 | 19 | 18,5 | 70 |
Hướng dẫn du lịch | 404 | D1 | 19 | 18 | 40 |
Tài chính - Ngân hàng | 405 | A | 16 | 15,5 | |
D1 | 16,5 | 16 | |||
Luật kinh tế | 501 | A, D1 | 13,5 | 13 | 170 |
Luật quốc tế | 502 | A, D1 | 13,5 | 13 | 60 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 18,5 | 19,5 | |
Tiếng Trung | 702 | D1 | 19 | 18 |
ĐH Thăng Long :
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 | Điểm NV2 |
Toán- Tin ứng dụng (*) | 101 | A | 18 | 18 |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (*) | 102 | A | 18 | 18 |
Mạng máy tính và Viễn thông (*) | 103 | A | 18 | 18 |
Tin quản lý (Hệ thống thông tin quản lý) (*) | 104 | A | 18 | 18 |
Kế toán | 401 | A, D1, D3 | 13 | 14 |
Tài chính- Ngân hàng | 402 | A, D1, D3 | 13 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 403 | A, D1, D3 | 13 | 14 |
Quản lý bệnh viện | 404 | A, D1, D3 | 13 | 13 |
Tiếng Anh (D1 hệ số 2) | 701 | D1 | 18 | 18 |
Tiếng Trung (D4 hệ số 2) | 704 | D1 / D4 | 13 / 18 | 13 / 18 |
Tiếng Nhật | 706 | D1 | 13 | 13 |
Điều dưỡng | 305 | B | 14 | 14 |
Y tế công cộng | 300 | B | 14 | 14 |
Công tác xã hội | 502 | B, C / D1, D3 | 14 / 13 | 14 / 13 |
Việt Nam học | 606 | C / D1 | 14 / 13 | 14 / 13 |
(*) Môn Toán tính hệ số 2 |
Phạm Thịnh
Bình luận