33 địa phương công bố học phí năm học 2023 - 2024

Tin tức - Sự kiệnThứ Sáu, 22/09/2023 06:55:00 +07:00
(VTC News) -

Tính đến 22/9, ít nhất 33 địa phương công bố học phí năm học 2023 - 2024, trong đó 3 địa phương miễn 100% học phí cho toàn bộ học sinh trên địa bàn.

Danh sách 33 tỉnh thành công bố mức học phí năm học 2023 - 2024 (đơn vị  đồng/tháng):

Địa phươngMầm non - Tiểu họcTHCSTHPT
Bắc Giang- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 130.000
- Miền núi: 95.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 55.000

- Thành thị: 320.000
- Nông thôn: 215.000
- Miền núi: 105.000
Bắc Ninh- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Bà Rịa -  Vũng TàuMiễn học phíMiễn học phíMiễn học phí
Đà NẵngMiễn học phíMiễn học phíMiễn học phí
Hà Nội - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn:100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Vĩnh Phúc- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi:  50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi:  50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
Nghệ An- Thành thị: 315.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 52.000
- Thành thị: 315.000
- Nông thôn: 105.000
- Miền núi: 52.000
- Thành thị: 315.000
- Nông thôn: 210.000
- Miền núi: 105.000
Lâm Đồng- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000
Gia Lai- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II: 55.000
- Khu vực III:  50.000
- Miền núi: 66.000
- Khu vực I: 60.000
- Khu vực II:55.000
- Khu vực III: 50.000
- Miền núi: 66.000

- Khu vực I: 110.000
- Khu vực II: 105.000
- Khu vực III: 100.000 .
- Miền núi: 115.000

Long An- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Bình Dương- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
Bình Thuận- Thành thị: 300.000 - 390.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Điện Biên - 50.000- 50.000- 100.000
Đồng Nai- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Hải Dương- Thành thị: 135.000 - 165.000
- Nông thôn: 105.000 - 125.000
- Miền núi: 60.000
- Thành thị: 105.000
- Nông thôn: 85.000
- Miền núi: 60.000
- Thành thị: 135.000
- Nông thôn:105.000
- Miền núi: 60.000
Hải Phòng- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000  
Hòa Bình- Vùng I: 53.000 - 59.000
- Vùng II: 52.000 - 54.000
- Vùng III: 50.000 - 52.000
- Vùng I: 53.000 - 55.000
- Vùng II: 52.000 - 53.000
- Vùng III: 50.000 - 51.000
- Vùng I: 104.000 - 106.000
- Vùng II: 102.000 - 103.000
- Vùng III: 100.000 - 101.000
Kon Tum- Vùng I: 70.000 đồng/
- Vùng II: 60.000
- Vùng III: 50.000
- Vùng I: 90.000
- Vùng II: 70.000
- Vùng III: 50
- Vùng I: 140.000
- Vùng II: 120.000
- Vùng III: 100.000
Lai Châu- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000
- Tại phường, Thị trấn: 60.000
- Tại xã: 50.000
- Tại phường, Thị trấn: 110.000
- Tại xã: 100.000
Lạng Sơn- Phường thuộc thành phố Lạng Sơn: 300.000
- Thị trấn các huyện, xã thuộc thành phố Lạng Sơn: 100.000
- Các xã còn lại: 50.000  
- Phường thuộc thành phố Lạng Sơn: 300.000
- Thị trấn các huyện, xã thuộc thành phố Lạng Sơn: 100.000
- Các xã còn lại: 50.000
- Phường thuộc thành phố Lạng Sơn: 300.000
- Thị trấn các huyện, xã thuộc thành phố Lạng Sơn: 200.000
- Các xã còn lại: 100.000
Lâm Đồng- Thành thị: 300.000  
- Nông thôn: 100.000  
- Miền núi: 50.000  
- Thành thị: 300.000  
- Nông thôn: 1000.000  
- Miền núi: 50.000  
- Thành thị: 300.000  
- Nông thôn: 200.000  
- Miền núi: 100.000  
Long An- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Nghệ An- Từ 45.000 đồng đến 280.000 đồng- Từ 35.000 đồng đến 130.000 đồng- Từ 45.000 đồng đến 230.000 đồng
Ninh Bình - Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000 - 57.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 00.000
- Miền núi: 100.000
Ninh Thuận- Vùng I: Mầm non (300.000 - 330.000 ); Tiểu học (300.000 )
- Vùng II: Mầm non (100.000 - 110.000 ), Tiểu học (100.000 )
- Vùng III: Mầm non (50.000 - 55.000 ); Tiểu học (50.000 )
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 100.000
- Vùng III: 50.000
- Vùng I: 300.000
- Vùng II: 200.000
- Vùng III: 100.000
Phú Thọ

- Thành thị: 255.000
- Nông thôn: 120.000
- Miền núi: 65.000

- Thành thị: 160.000
- Nông thôn: 65.000
- Miền núi: 35.000
- Thành thị: 190.000
- Nông thôn: 80.000
- Miền núi: 40.000
Quảng Nam- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Quảng Trị- Thành thị: 165.000
- Nông thôn: 66.000
- Miền núi: 33.000
- Thành thị:120.000
- Nông thôn:48.000
- Miền núi: 24.000
- Thành thị:150.000
- Nông thôn: 60.000
- Miền núi: 30.000
Sơn La

- Phường, thị trấn: 38.000
- Xã Khu vực I: 20.000
- Xã Khu vực II: 15.000
- Xã Khu vực III: 12.000

- Phường, thị trấn: 52.000
- Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000
- Phường, thị trấn: 52.000
- Xã Khu vực I: 28.000
- Xã Khu vực II: 20.000
- Xã Khu vực III: 18.000

Tây Ninh

- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
Trà Vinh- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 100.000
- Miền núi: 50.000
- Thành thị: 300.000
- Nông thôn: 200.000
- Miền núi: 100.000
Tuyên Quang- Thành thị: 105.000 - 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 117.000
- Thành thị: 105.000 - 300.000
- Nông thôn: 100.000 - 105.000
- Miền núi: 50.000 - 107.000
- Thành thị: 210.000 - 300.000
- Nông thôn: 200.000 - 210.000
- Miền núi: 100.000 - 215.000
Hải PhòngMiễn học phíMiễn học phíMiễn học phí

Trong năm học  2022 - 2023, cả nước có 7 địa phương thực hiện miễn học phí cho học sinh phổ thông gồm: Hải Phòng, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Kạn, Cần Thơ, Quảng Bình.

Đến thời điểm hiện tại, 4 tỉnh miễn giảm 100% học phí là: Hải Phòng, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hà Nam.

Khánh Sơn
Bình luận
vtcnews.vn