Điểm chuẩn ĐH Sư phạm 2, ĐH Tài nguyên Môi trường

Giáo dụcThứ Sáu, 12/08/2011 09:48:00 +07:00

(VTC News) – Sáng 12/8, ĐH Sư phạm 2, ĐH Tài nguyên Môi trường, ĐH Công nghệ, Khoa Luật (ĐHQGHN)… công bố điểm chuẩn và hàng ngàn chỉ tiêu xét tuyển NV2.

(VTC News) – Sáng 12/8, ĐH Sư phạm 2, ĐH Tài nguyên Môi trường, ĐH Công nghệ, Khoa Luật (ĐHQGHN)… công bố điểm chuẩn và hàng ngàn chỉ tiêu xét tuyển NV2.

 

1. ĐH Sư phạm 2

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn NV1

1.

Sư phạm Toán học

15,5

2.

Sư phạm Vật lý

13,5

3.

Sư phạm Hoá học

14,0

4.

Sư phạm Sinh học

14,0

5.

Sư phạm Ngữ văn

17,5

6.

Giáo dục Công dân

14,0

7.

Giáo dục Tiểu học

18,5

8.

Giáo dục Mầm non

17,5

9.

Giáo dục Thể chất

16,5

10.

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

13,0

11.

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

14,0

12.

Toán học

13,0

13.

Vật lý học

13,0

14.

Hoá học

13,0

15.

Sinh học

14,0

16.

Công nghệ Thông tin

13,0

17.

Văn học

14,0

18.

Lịch sử

14,0

19.

Việt Nam học

14,0

20.

Khoa học Thư viện

14,0

21.

Ngôn ngữ Anh

16,0

22.

Ngôn ngữ Trung Quốc

13,0

Xét tuyển NV2:

TT

Tên ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

NV2

Điểm sàn nhận hồ sơ NV2

· 1.

Sư phạm Vật lý

A

51

13,5

· 2.

Giáo dục Công dân

C

14

14,0

· 3.

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

A

57

13,0

· 4.

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

B

33

14,0

· 5.

Toán học

A

48

13,0

· 6.

Vật lý học

A

60

13,0

· 7.

Hoá học

A

53

13,0

· 8.

Sinh học

B

50

14,0

· 9.

Công nghệ Thông tin

A

109

13,0

· 10.

Văn học

C

46

14,0

· 11.

Lịch sử

C

65

14,0

· 12.

Việt Nam học

C

39

14,0

· 13.

Khoa học Thư viện

C

67

14,0

· 14.

Ngôn ngữ Anh

D1

5

16,0

· 15.

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

24

13,0

2. ĐH Công nghệ, Khoa Luật (ĐHQGHN)

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu tuyển NV2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2

I

Trư­ờng ĐH Công nghệ

QHI

560

-

-

116

-

1

Khoa học máy tính

104

60

A

18.5

-

-

2

Công nghệ thông tin

105

200

A

-

-

3

Hệ thống thông tin

114

50

A

-

-

4

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

109

60

A

-

-

5

Vật lý Kỹ thuật

115

55

A

16.0

41

16.0

6

Cơ học Kỹ thuật

116

55

A

38

16.0

7

Công nghệ Cơ điện tử

117

80

A

16.0

37

17.0

II

Khoa Luật

QHL

300

-

-

0

-

1

Luật học

505

220

A

17.0

-

-

C

22.5

-

-

D1,3

18.5

-

-

2

Luật kinh doanh

506

80

A

19.0

-

-

D1,3

18.5

-

-

3. Học viện Chính sách và Phát triển

Điểm trúng tuyển theo ngành năm 2011:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển NV1

1

411

Kinh tế

15,0

2

421

Tài chính – Ngân hàng

16,0

3

511

Quản lý nhà nước

15,0

Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đó đăng ký nhưng đủ điểm sàn (15,0 điểm) có thể đăng ký vào ngành khác của Học viện khi còn chỉ tiêu

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2

Thí sinh có tổng điểm thi khối A lớn hơn điểm trúng tuyển NV1 của Học viện Chính sách và Phát triển là 1,0 điểm (>=16,0 điểm) được quyền nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

1

411

Kinh tế

81

2

421

Tài chính ngân hàng

40

3

501

Quản lý nhà nước

29

Tổng cộng

150

4.ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội

 

 

Phạm Thịnh



Bình luận
vtcnews.vn