(VTC News) – Sáng 12/8, ĐH Sư phạm 2, ĐH Tài nguyên Môi trường, ĐH Công nghệ, Khoa Luật (ĐHQGHN)… công bố điểm chuẩn và hàng ngàn chỉ tiêu xét tuyển NV2.
1. ĐH Sư phạm 2
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn NV1 |
1. | Sư phạm Toán học | 15,5 |
2. | Sư phạm Vật lý | 13,5 |
3. | Sư phạm Hoá học | 14,0 |
4. | Sư phạm Sinh học | 14,0 |
5. | Sư phạm Ngữ văn | 17,5 |
6. | Giáo dục Công dân | 14,0 |
7. | Giáo dục Tiểu học | 18,5 |
8. | Giáo dục Mầm non | 17,5 |
9. | Giáo dục Thể chất | 16,5 |
10. | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 13,0 |
11. | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 14,0 |
12. | Toán học | 13,0 |
13. | Vật lý học | 13,0 |
14. | Hoá học | 13,0 |
15. | Sinh học | 14,0 |
16. | Công nghệ Thông tin | 13,0 |
17. | Văn học | 14,0 |
18. | Lịch sử | 14,0 |
19. | Việt Nam học | 14,0 |
20. | Khoa học Thư viện | 14,0 |
21. | Ngôn ngữ Anh | 16,0 |
22. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 13,0 |
Xét tuyển NV2:
TT | Tên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV2 | Điểm sàn nhận hồ sơ NV2 |
· 1. | Sư phạm Vật lý | A | 51 | 13,5 |
· 2. | Giáo dục Công dân | C | 14 | 14,0 |
· 3. | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 57 | 13,0 |
· 4. | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | B | 33 | 14,0 |
· 5. | Toán học | A | 48 | 13,0 |
· 6. | Vật lý học | A | 60 | 13,0 |
· 7. | Hoá học | A | 53 | 13,0 |
· 8. | Sinh học | B | 50 | 14,0 |
· 9. | Công nghệ Thông tin | A | 109 | 13,0 |
· 10. | Văn học | C | 46 | 14,0 |
· 11. | Lịch sử | C | 65 | 14,0 |
· 12. | Việt Nam học | C | 39 | 14,0 |
· 13. | Khoa học Thư viện | C | 67 | 14,0 |
· 14. | Ngôn ngữ Anh | D1 | 5 | 16,0 |
· 15. | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1, D4 | 24 | 13,0 |
2. ĐH Công nghệ, Khoa Luật (ĐHQGHN)
TT | Ngành/Đơn vị | Mã ngành | Chỉ tiêu | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
I | Trường ĐH Công nghệ | QHI | 560 | - | - | 116 | - |
1 | Khoa học máy tính | 104 | 60 | A | 18.5 | - | - |
2 | Công nghệ thông tin | 105 | 200 | A | - | - | |
3 | Hệ thống thông tin | 114 | 50 | A | - | - | |
4 | Công nghệ Điện tử - Viễn thông | 109 | 60 | A | - | - | |
5 | Vật lý Kỹ thuật | 115 | 55 | A | 16.0 | 41 | 16.0 |
6 | Cơ học Kỹ thuật | 116 | 55 | A | 38 | 16.0 | |
7 | Công nghệ Cơ điện tử | 117 | 80 | A | 16.0 | 37 | 17.0 |
II | Khoa Luật | QHL | 300 | - | - | 0 | - |
1 | Luật học | 505 | 220 | A | 17.0 | - | - |
C | 22.5 | - | - | ||||
D1,3 | 18.5 | - | - | ||||
2 | Luật kinh doanh | 506 | 80 | A | 19.0 | - | - |
D1,3 | 18.5 | - | - |
3. Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm trúng tuyển theo ngành năm 2011:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển NV1 |
1 | 411 | Kinh tế | 15,0 |
2 | 421 | Tài chính – Ngân hàng | 16,0 |
3 | 511 | Quản lý nhà nước | 15,0 |
Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đó đăng ký nhưng đủ điểm sàn (15,0 điểm) có thể đăng ký vào ngành khác của Học viện khi còn chỉ tiêu
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2
Thí sinh có tổng điểm thi khối A lớn hơn điểm trúng tuyển NV1 của Học viện Chính sách và Phát triển là 1,0 điểm (>=16,0 điểm) được quyền nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào Học viện.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
1 | 411 | Kinh tế | 81 |
2 | 421 | Tài chính ngân hàng | 40 |
3 | 501 | Quản lý nhà nước | 29 |
Tổng cộng | 150 |
4.ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội
Phạm Thịnh
Bình luận