Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2016 cao nhất là 24

Giáo dụcThứ Bảy, 13/08/2016 20:00:00 +07:00

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 các ngành đào tạo tại Trường ĐH Nông lâm TP.HCM năm 2016 dao động từ 15-24 điểm tùy ngành.

Chiều 13/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển vào trường trong kỳ thi tuyển sinh năm 2016. Mức điểm chuẩn năm nay dao động trong khoảng 15-24 điểm tùy ngành.

Theo đó, điểm chuấn trúng tuyển được áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3 (học sinh phổ thông không hưởng ưu tiên, thí sinh thuộc diện được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng khác được hưởng theo Quy chế tuyển sinh ĐH –CĐ hiện hành).

 Ngành, mã ngành và điểm chuẩn trúng tuyển trường ĐH Nông Lâm TP.HCM chính quy 2016

STT

Ký hiệu trường

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Ghi chú

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

Vùng tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.3896.3350                              Fax: 08.3896.0713

Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn       Email: [email protected]

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

18.00

 

Ngôn ngữ Anh (*)

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

24.00

 

Kinh tế

D310101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

19.00

 

Bản đồ học

D310501

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

20.00

 

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

19.50

 

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

19.50

 

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

21.50

 

Khoa học môi trường

D440301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.00

 

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

19.50

10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

20.00

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

20.50

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

21.00

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

19.50

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.50

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

20.00

16

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.00

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.50

18

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

19.75

19

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

18.00

20

Chăn nuôi

D620105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.00

21

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.50

22

Bảo vệ thực vật

D620112

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.50

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

18.00

24

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

19.00

25

Phát triển nông thôn

D620116

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

18.00

26

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

18.00

27

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

18.50

28

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

22.00

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.00

30

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

19.00

 

Chương trình tiên tiến

 

 
 

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.50

 

Thú y

D640101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

22.00

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

 

 

 
 

Quản trị kinh doanh

D340101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

19.50

 
 

Công nghệ sinh học

D420201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

21.50

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

20.00

 

Kỹ thuật môi trường

D520320

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.00

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CLC)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

20.50

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

 

 

 
 

Thương mại quốc tế

D310106

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

18.00

 
 

Kinh doanh quốc tế

D340120

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

18.50

 

Công nghệ sinh học

D420201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

18.00

 

Khoa học và quản lý môi trường

D440301

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

18.00

 

Công nghệ thông tin

D480201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

18.00

 

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

D620114

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

18.00

NLG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI

 

 

Vùng tuyển sinh:

Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai   ĐT:  059.3877.665

Các ngành đào tạo đại học

 

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

16.00

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

16.00

 

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

 Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

16.00

 

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

16.00

 

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

16.00

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

16.00

 

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

16.00

NLN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN

 

 

 

Vùng tuyển sinh:

Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận        ĐT: 068.3500.579

Các ngành đào tạo đại học

 

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

15.00

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

15.00

 

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

15.00

 

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

15.00

 

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

15.00

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

15.00

 

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

15.00

        

*Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Video: Chua xót cử nhân giấu bằng ĐH đi làm công nhân

Quang Hải
Bình luận
vtcnews.vn