Điểm chuẩn CĐ Nội vụ, Phát thanh truyền hình, GTVT

Giáo dụcThứ Hai, 15/08/2011 06:26:00 +07:00

(VTC News)- Ngày 14/8, hàng loạt các trường Cao đẳng trong cả nước cũng công bố điểm chuẩn NV1 và dành hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển NV2.

(VTC News)- Ngày 14/8, hàng loạt các trường Cao đẳng trong cả nước cũng công bố điểm chuẩn NV1 và dành hàng nghìn chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Thí sinh dự thi tại CĐ Nội vụ năm 2011 (Ảnh: Phạm Thịnh) 



1. CĐ Giao thông vận tải

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Các chuyên ngành đào tạo tại Hà Nội

 

 

Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ

01.1

22.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật cầu đường sắt

01.2

18.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

03.1

22.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình thủy

03.2

18.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

03.3

20.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật cơ khí Đầu máy toa xe

06.1

17.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật cơ khí Máy tàu thủy

06.2

17.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật - Máy xây dựng

06.3

17.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật ôtô

06.4

19.0 điểm

Quản trị kinh doanh

07

20.5 điểm

Kế toán doanh nghiệp

08.1

20.5 điểm

Kế toán kiểm toán

08.2

20.5 điểm

Tài chính - Ngân hàng

09

20.5 điểm

Khai thác vận tải đường bộ

11.1

18.0 điểm

Khai thác vận tải đường sắt

11.2

17.0 điểm

Công nghệ thông tin

12

20.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật điện tử

13

19.0 điểm

Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng)

14

20.0 điểm

Các chuyên ngành đào tạo tại Vĩnh Yên

 

 

Xây dựng cầu đường bộ

21

18.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật ôtô

22

17.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật - Máy xây dựng

23

17.0 điểm

Kế toán doanh nghiệp

24

17.0 điểm

Công nghệ thông tin

25

17.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

26

17.0 điểm

Tài chính - Ngân hàng

27

17.0 điểm

Các chuyên ngành đào tạo tại Thái Nguyên

 

 

Xây dựng cầu đường bộ

31

15.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật ôtô

32

15.0 điểm

Quản trị kinh doanh

33

15.0 điểm

Kế toán

34

15.0 điểm

Công nghệ thông tin

35

15.0 điểm

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

36

15.0 điểm

Khai thác vận tải đường bộ

37

18.0 điểm

Tài chính - Ngân hàng

38

15.0 điểm

 2. CĐ Nội vụ

Ngành đào tạo

Khối

Điểm TT

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Lưu trữ học

01

C

11,0

D1

10,0

- Quản trị văn phòng

02

C

13,0

D1

12,0

- Khoa học thư viện

03

C

11,0

D1

10,0

- Thư kí văn phòng

04

C

15,0

D1

14,0

- Quản trị nhân lực

05

C

15,5

D1

14,5

- Quản lí văn hoá

06

C

14,0

D1

13,0

- Tin học ứng dụng

07

A, D1

12,0

- Dịch vụ pháp lí

08

C

14,5

D1

13,5

Cơ sở tại Đà Nẵng

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Quản trị văn phòng

09

C, D1

11,0/10,0

- Khoa học thư viện

10

C, D1

11,0/10,0

- Quản trị nhân lực

11

C, D1

11,0/10,0

- Dịch vụ pháp lí

12

C, D1

11,0/10,0

Lưu ý: Hai ngành 10,12 gộp vào ngành 09

3. CĐ Phát thanh truyền hình I:

Xét tuyển NV2 đối với các thí sinh trên điểm sàn CĐ của Bộ GD&ĐT

Ngành đào tạo

Khối xét tuyển

1. Báo chí

C, D1

2. Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

A, D1

3. Công nghệ thông tin

A, D1

4. Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông

A, D1

5. Tiếng Anh

D1

6. Kế toán

A, D1

 

 

 

 



4.CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ.

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn TT (HSPT, KV3)

Tin học ứng dụng

01

A

D1

10

10

Kế toán

02

A

D1

10

10

Quản trị kinh doanh

03

A

D1

10

10

Chăn nuôi

04

A

B

10

11

Khoa học cây trồng

05

A

B

10

11

Khuyến nông

06

A

B

10

11

Dịch vụ thú y

07

A

B

10

11

Quản lý đất đai

08

A

B

10

11

Tài chính ngân hàng

09

A

D1

10

10

Xét tuyển NV2

Ngành

Mã ngành

Khối A

Khối B

Khối D1

Chỉ tiêu cần tuyển

Tin học

01

10

 

10

35

Kế toán

02

10

 

10

200

Quản trị kinh doanh

03

10

 

10

30

Chăn nuôi

04

10

11

 

45

Khoa học cây trồng

05

10

11

 

30

Khuyến nông

06

10

11

 

35

Dịch vụ thú y

07

10

11

 

30

Quản lý đất đai

08

10

11

 

30

Tài chính ngân hàng

09

10

 

10

60

Tổng cộng

 

 

 

 

495

5.CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội

Xét tuyển NV2 đối với các thí sinh có từ điểm sàn CĐ trở lên

Các ngành đào tạo:

Ngành

Khối

Ngành

Khối

* Công nghệ may

A, D1

* Thiết kế thời trang

H,V

* Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

A

* Quản trị kinh doanh

A, D1

* Kế toán

A, D1

* Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

* Tin học ứng dụng

A, D1

* Tiếng Anh

D1

* Tài chính ngân hàng

A, D1

* Marketing

A, D1

6.CĐ Công nghiệp Cẩm Phả:

TT

Tên ngành đào tạo

ngành

Khối thi

Chỉ tiêu cần tuyển NV2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2

Nguồn tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

01

A

90

10 điểm

Thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2011

2

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

02

A

75

10 điểm

3

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

03

A

75

10 điểm

 

7. CĐ Văn hóa nghệ thuật & Du lịch Hạ Long

 

TT

Ngành đào tạo cao đẳng

Mã ngành

Khối thi

Tổng chỉtiêu

Vùng tuyển

1

Sư­­ phạm Nhạc

01

N

 

 

2

S­­ư phạm Mỹ thuật

02

H

 

 

3

QLKD khách sạn Nhà hàng

06

C, D1

 

 

4

Quản trị chế biến món ăn

10

C, D1

300

Tuyển sinh cả nước

5

Quản trị kinh doanh lữ hành

11

C, D1

 

 

6

Việt Nam học (Chuyên ngành hướng dẫn du lịch)

05

C, D1

 

 

7

Thông tin- Thư­­ viện

07

C

 

 

8

Quản lý Văn hóa

09

C

 

 

 

Phạm Thịnh


Bình luận