Danh sách các đầu số thẻ ngân hàng tại Việt Nam

Tài chínhThứ Bảy, 06/04/2024 14:15:00 +07:00
(VTC News) -

Thẻ ngân hàng được sử dụng để thực hiện các giao dịch thanh toán, chuyển khoản...trên thẻ thường có một dãy số mà nhiều người hiểu nhầm đó là số tài khoản.

Số thẻ ngân hàng là gì?

Số thẻ ngân hàng là dãy số thường gồm 16 hoặc 19 chữ số được in nổi trực tiếp trên bề mặt thẻ. Trong đó, mỗi nhóm số sẽ cho biết những thông tin khác nhau.

Số thẻ ATM có cấu trúc như sau:

- 4 chữ số đầu: mã ấn định của Nhà nước

- 2 chữ số tiếp theo: mã ngân hàng của tổ chức phát hành thẻ

- 4 chữ số kế tiếp: mã CIF để định danh hồ sơ thông tin khách hàng.

- Các chữ số còn lại: mã số được quy định ngẫu nhiên dành cho khách hàng.

Dãy số trên thẻ ngân hàng có thể tìm thấy ở mặt trước hoặc mặt sau thẻ (thông thường in ở mặt trước thẻ). Thông qua số thẻ ATM, ngân hàng có thể phân biệt giữa các thẻ ATM trên cùng một hệ thống nhằm quản lý các giao dịch của khách hàng hiệu quả.

Danh sách đầu số thẻ ngân hàng tại Việt Nam

Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, mỗi ngân hàng có riêng một mã BIN để phân biệt. Trên số thẻ ATM ngân hàng thông qua mã BIN còn có thể biết được các giao dịch liên kết giữa các ngân hàng.

Mỗi ngân hàng có một đầu số thẻ do Nhà nước Việt Nam cấp. (Ảnh minh họa)

Mỗi ngân hàng có một đầu số thẻ do Nhà nước Việt Nam cấp. (Ảnh minh họa)

Danh sách đầu số thẻ của một số ngân hàng tại Việt Nam

Ngân hàng TMCP Đông Á 970406
Ngân hàng TMCP Quốc Dân 970419 
Ngân hàng TMCP Bắc Á 970409 
Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Standard Chartered 970410
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam 970407 
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam 970415
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 970418
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 970405
Ngân hàng TMCP Quân Đội 970422 
Ngân hàng TMCP Tiên Phong 970423
Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Shinhan Việt Nam 970424
Ngân hàng TMCP An Bình 970425 
Ngân hàng TMCP Nam Á 970428 
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 970432 
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam 970436
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM 970437
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt 970449
Ngân hàng KEB HANA - Chi nhánh TP.HCM970466
Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Việt Nam 970444
Ngân hàng Industrial Bank of Korea - Chi nhánh TP.HCM 970456

 

Bằng Lăng(tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn