Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 9/2023

Cần biếtThứ Sáu, 15/09/2023 15:11:39 +07:00

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 9/2023 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 9/2023 không có sự điều chỉnh nào so với tháng trước, hiện giá xe đang dao động từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể:

- Đối với mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 17.859.273 đồng và phiên bản đặc biệt có giá bán 18.742.909 đồng.  

- Đối với mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá bán 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao có giá bán 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Super Cub C125 cũng duy trì với mức giá cũ, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 86.292.000 đồng và phiên bản đặc biệt có giá bán 87.273.818 đồng.

Honda Rebel 500 phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)

Honda Rebel 500 phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)

Hiện tại, giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 9 này vẫn ổn định so với tháng trước. Giá bán thực tế hiện đang cao hơn giá niêm yết khoảng 3.230.000 - 8.306.182 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Future 125 FI bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 9/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00022.600.0003.700.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.700.0003.230.000
Phiên bản thể thao21.943.63725.200.0003.256.363

Wave RSX FI 110

Phanh cơ vành nan hoa 21.737.45526.000.0004.262.545
Phanh đĩa vành nan hoa23.308.36327.000.0003.691.637
Phanh đĩa vành đúc 25.272.00029.000.0003.728.000
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72738.000.0007.475.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90940.000.0008.297.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81840.500.0008.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

Tương tự xe số, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 9 này cũng không có sự thay đổi nào, giá xe hiện đang duy trì trong khoảng 31.113.818 - 148.750.000 đồng, cụ thể: 

- Đối với mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp có giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 34.157.455 đồng và phiên bản thể thao có giá 36.415.637 đồng. 

- Đối với mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá bán 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá bán 63.808.363 đồng. 

- Đối với mẫu xe SH 125i: Phiên bản cao cấp có giá 81.775.637 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 82.953.818 đồng và phiên bản thể thao có giá 83.444.727 đồng.

Tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Honda trong tháng 9 có sự biến động nhẹ. So với giá niêm yết, giá bán thực tế hiện đang cao hơn 3.010.000 - 27.010.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH 160i bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 9/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81835.500.0004.386.182
Phiên bản cao cấp32.782.90936.500.0003.517.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45538.500.0004.342.545
Phiên bản thể thao36.415.63741.500.0005.084.363
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45543.500.0003.942.545
Phiên bản cao cấp41.717.45546.500.0004.782.545
Phiên bản đặc biệt42.797.45547.500.0004.702.545
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00047.500.0005.488.000
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18249.500.0006.309.818
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.690.00063.500.0006.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00069.000.00011.110.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00060.500.0003.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.500.0007.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45575.500.00012.182.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36376.500.00012.691.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09183.000.0009.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63790.000.0008.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81894.000.00011.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72798.000.00014.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.290.000109.000.00016.710.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.290.000117.000.00016.710.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.490.000120.000.00018.510.000
SH 160i (ABS) bản thể thao101.990.000129.000.00027.010.000
SH350i Phiên bản cao cấp150.990.000160.000.0009.010.000
Phiên bản đặc biệt151.990.000161.000.0009.010.000
Phiên bản thể thao152.490.000163.000.00010.510.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00055.000.0003.010.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.500.0003.010.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00061.500.0005.510.000
Phiên bản thể thao56.490.00062.000.0005.510.000

Đối với dòng xe côn tay hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 9/2023 vẫn được hãng duy trì với mức giá cũ, hiện giá xe đang dao động từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể: 

- Đối với mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao có giá 50.560.000 đồng.

- Tương tự, các mẫu xe như CBR150R, CB150R The Streetster tiếp tục duy trì ở mức giá niêm yết cũ với giá bán dao động từ 72.290.000 - 105.500.000 đồng.

So với tháng 8/2023, giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 9 không có biến động mới nào. Giá bán thực tế và giá niêm yết hiện đang chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Honda CBR150R The Streetster.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 9/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00045.000.000-1.160.000
Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00048.000.000-2.060.000
Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00048.500.000-2.060.000
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000
Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000
CB150R The StreetsterPhiên bản tiêu chuẩn105.500.000105.500.0000

Giống như trên, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 9/2023 vẫn không có sự thay đổi nào, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 có giá bán 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F có giá bán 184.990.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 9 vẫn bình ổn. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 9/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000187.500.0006.200.000
CB500FPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000194.300.0009.310.000

Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm phí thuế VAT, lệ phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí đăng ký biển số xe. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc vào mỗi thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn