(VTC News) - Ngày 13/9, trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM và ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn NV2 và điểm xét tuyển NV3.
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1, NV2 | Điểm xét tuyển NV3 |
- Điện tử viễn thông | 101 | A | 13 | 13 |
- Công nghệ thông tin | 102 | A,D1 | 13 | 13 |
- Kỹ thuật điện | 103 | A | 13 | 13 |
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 104 | A | 13 | 13 |
- Xây dựng cầu đường | 105 | A | 13 | 13 |
- Cơ điện tử | 106 | A | 13 | 13 |
- Kỹ thuật môi trường | 108 | A,B | A: 13, B: 14 | A: 13, B: 14 |
- Cơ khí tự động | 109 | A | 13 | 13 |
- Công nghệ thực phẩm | 110 | A,B | A: 13, B: 14 | A: 13, B: 14 |
- Công nghệ sinh học | 111 | A,B | A: 13, B: 14 | A: 13, B: 14 |
- Công nghệ tự động | 112 | A | 13 | 13 |
- Thiết kế nội thất | 301 | H,V |
|
|
- Thiết kế thời trang | 302 | H,V |
|
|
- Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1 | 13 | 13 |
- Kế toán | 403 | A,D1 | 13 | 13 |
- Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn | 405 | A,C,D1 | A, D1: 13; C: 14 | A, D1: 13; C: 14 |
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 | 13 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| 200 |
|
|
- Công nghệ thông tin | C65 | A,D1 | 10 | 10 |
- Quản trị kinh doanh gồm |
|
|
|
|
+ Quản trị kinh doanh | C67 | A,D1 | 10 |
|
+ Quản trị du lịch - khách sạn, nhà hàng | C71 | A,C,D1 | A, D1: 10; C: 11 |
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C68 | A | 10 | 10 |
- Công nghệ thực phẩm | C69 | A,B | A: 10, B: 11 | A: 10, B: 11 |
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | 902 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Kinh tế Nông Lâm | 401 | A | 13,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Bảo quản và chế biến nông sản | 405 | A | 13,0 |
B | 140 | ||
- Tin học | 103 | A | 13,0 |
- Bảo vệ thực vật | 302 | B | 14,0 |
- Khoa học cây trồng | 303 | B | 14,0 |
- Chăn nuôi Thú y | 304 | B | 14,0 |
- Thú y | 305 | B | 14,0 |
- Lâm sinh | 306 | B | 14,0 |
- Tiếng Anh | 702 | D1 | 13,0 |
- Giáo dục chính trị | 604 | C | 14,0 |
- Ngữ văn | 606 | C | 14,0 |
- Triết học | 608 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử | 501 | A | 13,0 |
- Công nghệ môi trường | 502 | A | 13,0 |
- Quản trị kinh doanh thương mại | 407 | A | 13,0 |
- Luật kinh doanh | 500 | A | 13,0 |
- Sinh học | 310 | B | 14,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Quản lí đất đai | C65 | A | 11,0 |
- Quản lí tài nguyên rừng và Môi trường | C66 | B | 12,5 |
- Chăn nuôi Thú y | C67 | B | 11,0 |
- Lâm sinh | C68 | B | 11,0 |
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | C69 | B | 11,0 |
Xét tuyển NV3:
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
- Bảo quản và chế biến nông sản | 405 | A | 13,0 | 20 |
B | 13,0 | 30 | ||
- Tin học | 103 | A | 13,0 | 30 |
- Bảo vệ thực vật | 302 | B | 14,0 | 30 |
- Khoa học cây trồng | 303 | B | 14,0 | 30 |
- Chăn nuôi Thú y | 304 | B | 14,0 | 30 |
- Thú y | 305 | B | 14,0 | 30 |
- Lâm sinh | 306 | B | 14,0 | 30 |
- Triết học | 608 | C | 14,0 | 30 |
D1 | 13,0 | 20 | ||
- Công nghệ môi trường | 502 | A | 13,0 | 20 |
- Sinh học | 310 | B | 14,0 | 20 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
- Chăn nuôi Thú y | C67 | B | 11,0 | 20 |
- Lâm sinh | C68 | B | 11,0 | 20 |
- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | C69 | B | 11,0 | 20 |
Điểm trúng tuyển NV2 và điểm xét tuyển NV3 là điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, giữa các khu vực cách nhau 0,5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,5 điểm.
Bình luận