(VTC News)- Sáng nay 17/8, ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu đã công bố 1.500 chỉ tiêu NV2 vào trường năm 2010. Trong đó có 1.100 chỉ tiêu ĐH và 400 chỉ tiêu CĐ.
Điểm xét tuyển nêu trên áp dụng cho thí sinh thuộc KV3, HSPT. Ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng liền kề cách nhau 1,0 điểm. Đối với hệ đại học, trường xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2010 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Thí sinh dự thi ĐH năm 2010. (Ảnh: Phạm Thịnh)
Dưới đây là chỉ tiêu và điểm xét chitiết cho từng ngành.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét NV2 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử | A | 100 | 13 | |
Kỹ thuật điện | 101 | |||
Điện tử viễn thông | 102 | |||
Tự động hóa | 103 | |||
Cơ điện tử | 109 | |||
Nhóm ngành Tin | A, D1 | 90 | 13 | |
Kỹ thuật máy tính | 104 | |||
Công nghệ phần mềm | 105 | |||
Mạng máy tính và truyền thông | 110 | |||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 90 | 13 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 106 | |||
Xây dựng cầu đường | 107 | |||
Xây dựng công trình biển (cảng biển) | 108 | |||
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa dầu) | 201 | A, B | 200 | A: 13; B: 14 |
Công nghệ thực phẩm | 202 | A, B | 100 | A: 13; B: 14 |
Nhóm ngành kế toán | A, D | 200 | 13 | |
Kế toán kiểm toán | 407 | |||
Kế toán tài chính | 408 | |||
Nhóm ngành quản trị kinh doanh: | A, D | 200 | 13 | |
Quản trị doanh nghiệp | 402 | |||
Quản trị du lịch | 403 | |||
Quản trị ngoại thương | 404 | |||
Quản trị tài chính | 406 | |||
Đông Phương học: | C, D | 60 | C: 14; D: 13 | |
Nhật Bản học | 601 | |||
Hàn Quốc học | 602 | |||
Tiếng Anh | D1 | 60 | 13 | |
Tiếng Anh thương mại | 702 | |||
Biên-Phiên dịch | 703 | |||
Tổng | 1.100 | |||
Cao đẳng | ||||
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A | 40 | 10 | |
Kỹ thuật điện | C65 | |||
Điện tử viễn thông | C66 | |||
Tự động hóa | C67 | |||
Cơ điện tử | C84 | |||
Nhóm ngành tin học | A, D1 | 40 | 10 | |
Kỹ thuật máy tính | C68 | |||
Công nghệ phần mềm | C69 | |||
Mạng máy tính và truyền thông | C85 | |||
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 40 | 10 | |
Xây dựng dân dụng và CN | C76 | |||
Xây dựng cầu đường | C77 | |||
Xây dựng công trình biển | C78 | |||
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa dầu) | C79 | A, B | 80 | A: 10; B: 11 |
Công nghệ thực phẩm | C80 | A, B | 40 | A: 10; B: 11 |
Kế toán | A, D | 50 | 10 | |
Kế toán kiểm toán | C87 | |||
Kế toán tài chính | C88 | |||
Quản trị kinh doanh | A, D | 50 | 10 | |
Quản trị doanh nghiệp | C71 | |||
Quản trị du lịch | C72 | |||
Quản trị ngoại thương | C73 | |||
Quản trị tài chính | C89 | |||
Đông Phương học: | C, D | 30 | C: 11; D: 10 | |
Nhật Bản học | C81 | |||
Hàn Quốc học | C82 | |||
Tiếng Anh gồm 2 chuyên ngành | D1 | 30 | 10 | |
Tiếng Anh thương mại | C90 | |||
Biên-Phiên dịch | C91 | |||
Tổng | 400 |
Bình luận