Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 3/2024

Cần biếtThứ Bảy, 02/03/2024 14:20:34 +07:00

(VTC News) - Bảng giá xe Vision mới nhất tháng 3/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, dòng xe Vision của Honda trong tháng 3 này vẫn bán ra thị trường với 5 phiên bản: Tiêu chuẩn, cổ điển, đặc biệt, cao cấp và thể thao, đi kèm với các phiên bản sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng.

So với tháng 2, giá niêm yết của các mẫu xe Honda Vision trong tháng 3/2024 không có sự thay đổi mới nào.

Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì ở mức 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp duy trì mức 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì mức 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao ở mức 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển mức 36.612.000 đồng. 

Honda Vision phiên bản cổ điển. (Ảnh: honda)

Honda Vision phiên bản cổ điển. (Ảnh: honda)

Vision là mẫu xe tay ga quốc dân mang lại doanh thu cao nhất cho hãng, bởi có giá thành rẻ đi cùng với chất lượng ấn tượng. Xe nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, nhỏ nhắn, trẻ trung với đa dạng màu sắc cùng với khối động cơ esP+ mạnh mẽ, êm ái.

Không chỉ thế, Honda Vision còn có khả năng tiết kiệm xăng tối ưu, mang lại cho người lái sự thoải mái và cảm giác lái xe thú vị nhất trong những chặng hành trình của mình.

Giá xe Vision tại các đại lý trong tháng 3 nhìn chung vẫn ổn định. Giá bán thực tế hiện cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 3.217.091 - 4.388.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Vision phiên bản cổ điển.

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
  Phiên bản tiêu chuẩnĐen31.113.81834.500.0003.386.182
Phiên bản cao cấpTrắng đen32.782.90936.000.0003.217.091
Đỏ đen32.782.90936.000.0003.217.091
Phiên bản đặc biệtXanh đen34.157.45538.000.0003.842.545
Phiên bản thể thaoĐen36.415.63740.500.0004.084.363
Xám đen36.415.63740.500.0004.084.363
Phiên bản cổ điểnVàng đen bạc36.612.00041.000.0004.388.000
Xanh đen bạc36.612.00041.000.0004.388.000

Giá xe mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, phí ra biển số xe, phí bảo hiểm xe máy và phí thuế trước bạ. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
Bình luận
vtcnews.vn