(VTC News)- Năm 2011, dự kiến các trường ĐH lớn của khu vực phía Nam như ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH KHXH&NV, ĐH Ngân hàng TP.HCM… dự định tuyển hàng chục nghìn chỉ tiêu.
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM: Năm 2011, trường dự kiến tuyển 10.000 chỉ tiêu, trong đó có 5.000 chỉ tiêu bậc ĐH và 5.000 chỉ tiêu bậc CĐ.
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TPHCM): thông báo tuyển 2.800 chỉ tiêu hệ ĐH năm 2011:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX) | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu: 2800 |
12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP. HCM; ĐT: (08)38221909, 3.8293828 Website:http://www.hcmussh.edu.vn/ |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
- Văn học và Ngôn ngữ | 601 | C,D1 | 200 |
- Báo chí và Truyền thông | 603 | C,D1 | 130 |
- Lịch sử | 604 | C,D1 | 170 |
- Nhân học | 606 | C,D1 | 60 |
- Triết học | 607 | A,C,D1 | 120 |
- Địa lí | 608 | A,B,C,D1 | 130 |
- Xã hội học | 609 | A,C,D1 | 180 |
- Thư viện thông tin | 610 | A,C,D1 | 120 |
- Đông phương học | 611 | D1 | 140 |
- Giáo dục | 612 | C,D1 | 120 |
- Lưu trữ học | 613 | C,D1 | 60 |
- Văn hóa học | 614 | C,D1 | 70 |
- Công tác xã hội | 615 | C,D1 | 70 |
- Tâm lí học | 616 | B,C,D1 | 70 |
- Đô thị học | 617 | A,D1 | 70 |
- Du lịch | 618 | C,D1 | 90 |
- Nhật Bản học | 619 | D1,6 | 90 |
- Hàn Quốc học | 620 | D1 | 90 |
- Ngữ văn Anh | 701 | D1 | 270 |
- Song ngữ Nga - Anh | 702 | D1,2 | 70 |
- Ngữ văn Pháp | 703 | D1,3 | 90 |
- Ngữ văn Trung Quốc | 704 | D1,4 | 130 |
- Ngữ văn Đức | 705 | D1,5 | 50 |
- Quan hệ Quốc tế | 706 | D1 | 160 |
- Ngữ Văn Tây Ban Nha | 707 | D1,3,5 | 50 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM: Năm 2011, trường dự kiến tuyển 2.840 chỉ tiêu, trong đó 2.300 chỉ tiêu bậc ĐH và 540 chỉ tiêu bậc CĐ:
Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
|
|
| 2.840 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2.300 |
- Tài chính - Ngân hàng | 401 | A | 1.200 |
- Quản trị Kinh doanh | 402 | A | 350 |
- Kế toán - Kiểm toán | 403 | A | 500 |
- Hệ thống thông tin kinh tế | 405 | A | 100 |
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 751 | D1 | 150 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
- Tài chính Ngân hàng | C65 | A | 540 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông cơ sở tại TP.HCM: Năm 2011, Học viện dự kiến tuyển mới 850 sinh viên đại học hệ chính quy.
Hệ | Ngành học | Mã trường Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu 2011 |
Đại học chính quy | 1. Điện tử -Viễn thông | BVS-101 | A | 180 |
2. Kỹ thuật Điện – Điện tử (có 02 chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử máy tính; Xử lý tín hiệu và Truyền thông ). | BVS-102 | A | 70 | |
3. Công nghệ thông tin (có 05 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Mạng máy tính và Truyền thông; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Công nghệ phần mềm). | BVS-104 | A | 200 | |
4. Quản trị kinh doanh (có 05 chuyên ngành: QTKD Bưu chính viễn thông; quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Thương mại điện tử; Kinh doanh quốc tế) | BVS-401 | A, D1 | 130 | |
5. Kế toán | BVS-402 | A, D1 | 70 | |
Cao đẳng | 1. Điện tử - Viễn thông | BVS-C65 | A | 50 |
2. Công nghệ thông tin | BVS-C66 | A | 50 | |
3. Quản trị kinh doanh | BVS-C67 | A, D1 | 50 | |
4. Kế toán | BVS-C68 | A, D1 | 50 |
Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG T.HCM): Năm 2011, trường dự kiến tuyển 660 chỉ tiêu, cụ thể:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Mã trường: QSC | Ngành thi | Khối thi | Chỉ tiêu 660 |
Km 20 xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM ĐT: (08)37252002 Website: http://www.uit.edu.vn/ |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
- Khoa học máy tính |
| 141 | A | 120 |
- Kĩ thuật máy tính |
| 142 | A | 120 |
- Kĩ thuật phần mềm |
| 143 | A | 150 |
- Hệ thống thông tin |
| 144 | A | 120 |
- Mạng máy tính và truyền thông |
| 145 | A | 150 |
ĐHKinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM): Năm 2011, trường dự kiến tuyển 1.660 chỉ tiêu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ-LUẬT | Mã trường QSK | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. HCM ĐT: (08) 37244555 (Ext: 6311), Fax : 08. 37244501. Website:http://www.uel.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.660 |
- Kinh tế học |
| 401 | A,D1 | 100 |
- Kinh tế đối ngoại |
| 402 | A,D1 | 240 |
- Kinh tế và quản lí công |
| 403 | A,D1 | 100 |
- Tài chính - ngân hàng |
| 404 | A,D1 | 240 |
- Kế toán - kiểm toán |
| 405 | A,D1 | 240 |
- Hệ thống tin quản lí |
| 406 | A | 100 |
- Quản trị kinh doanh |
| 407 | A,D1 | 240 |
- Luật kinh doanh |
| 501 | A,D1 | 100 |
- Luật thương mại quốc tế |
| 502 | A,D1 | 100 |
- Luật dân sự |
| 503 | A,D1 | 100 |
- Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán |
| 504 | A,D1 | 100 |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM): Năm nay trường tuyển 800 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ | Mã trường: QSQ | Mã ngành |
| Chỉ tiêu 800 |
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM; ĐT: (08)37244270-3228 Website: http://www.hcmiu.edu.vn/ |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: |
|
|
| 800 |
- Công nghệ thông tin |
| 106 | A | 70 |
- Khoa học máy tính |
| 141 | A | 20 |
- Quản trị kinh doanh |
| 407 | A,D1 | 250 |
- Công nghệ sinh học |
| 312 | A,B,D1 | 110 |
- Điện tử viễn thông |
| 105 | A | 60 |
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp |
| 127 | A,D1 | 40 |
- Kĩ thuật y sinh |
| 185 | A,B | 40 |
- Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
| 351 | A,B,D1 | 20 |
- Công nghệ thực phẩm |
| 186 | A,B,D1 | 40 |
- Tài chính - ngân hàng |
| 404 | A,D1 | 120 |
- Kĩ thuật Xây dựng |
| 115 | A | 3 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham: |
|
|
| 150 |
- Công nghệ thông tin |
| 152 | A | 30 |
- Quản trị kinh doanh |
| 450 | A,D1 | 60 |
- Công nghệ sinh học |
| 153 | A,B,D1 | 30 |
- Điện tử - viễn thông |
| 154 | A | 30 |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West England (UK) |
|
|
| 150 |
- Công nghệ thông tin |
| 155 | A | 30 |
- Quản trị kinh doanh |
| 451 | A,D1 | 60 |
- Điện tử - viễn thông |
| 156 | A | 30 |
- Công nghệ Sinh học |
| 350 | A,B,D1 | 30 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland (AUT- New Zealand). |
|
|
| 60 |
- Quản trị kinh doanh |
| 452 | A,D1 | 60 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của The University of Auckland (AoU) (New Zealand) |
|
|
| 90 |
- Kỹ thuật Hệ thống máy tính |
| 157 | A | 30 |
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông |
| 158 | A | 30 |
- Kỹ thuật phần mềm |
| 159 | A | 30 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia). |
|
|
| 120 |
- Quản trị kinh doanh |
| 453 | A,D1 | 60 |
- Điện tử viễn thông |
| 161 | A | 30 |
- Khoa học máy tính |
| 162 | A | 30 |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA). |
|
|
| 90 |
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông |
| 163 | A | 30 |
- Kĩ thuật máy tính |
| 164 | A | 30 |
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp |
| 165 | A | 30 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA). |
|
|
| 90 |
- Kĩ thuật máy tính |
| 166 | A | 30 |
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp |
| 168 | A | 30 |
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông |
| 169 | A | 30 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT). |
|
|
| 90 |
- Công nghệ thông tin & truyền thông |
| 170 | A | 30 |
- Kĩ thuật Điện tử |
| 180 | A | 30 |
- Cơ điện tử |
| 181 | A | 30 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của Đại học Houston (USA). |
|
|
| 20 |
- Quản trị kinh doanh |
| 454 | A,D1 | 20 |
Khởi Nguyên – Lê Nết
Bình luận