ĐH Cần Thơ, ĐH Huế xét tuyển gần 3.000 chỉ tiêu NV2

Giáo dụcThứ Hai, 12/08/2013 06:38:00 +07:00

(VTC News)- ĐH Cần Thơ, ĐH Huế vừa công bố điểm chuẩn và xét tuyển hàng nghìn chỉ tiêu NV2.

(VTC News)- ĐH Cần Thơ, ĐH Huế vừa công bố điểm chuẩn và xét tuyển hàng nghìn chỉ tiêu NV2.

ĐH Cần Thơ đã công bố điểm trúng tuyển và hàng ngàn chỉ tiêu xét tuyển NV2.

Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực liền kề chênh lệch 0,5 điểm.

Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 các ngành học đào tạo tại TP.Cần Thơ như sau:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn năm 2013

Điểm xét tuyển NVBS

Số lượng xét tuyển

Các ngành đào tạo đại học:

-

-

Giáo dục Tiểu học

A,D1

 18/18,5

-

-

Giáo dục Công  dân

C

 17

-

-

Giáo dục Thể chất

T

 22,5

-

-

Sư phạm Toán học 

A,A1

 20,5

-

-

Sư phạm Vật lí

A,A1

 15,5

-

-

Sư phạm Hóa học

A,B

 19/20

-

-

Sư phạm Sinh học

B

 15,5

-

-

Sư phạm Ngữ văn

C

 19

-

-

Sư phạm Lịch sử

C

 18

-

-

Sư phạm Địa lí

C

 18

-

-

Sư phạm tiếng Anh

D1

 18

-

-

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

 13,5

13,5

40

Việt Nam học

C,D1

 18,5/18

-

-

Ngôn ngữ Anh

D1

 18,5

-

-

Ngôn ngữ Pháp 

D1,3

 13,5

13,5

20

Văn học

C

 21

-

-

Kinh tế

A,A1,D1

 17/17/17,5

-

-

Thông tin học

D1

 14

-

-

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1

19,5

-

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,A1,D1

17/17/17,5

-

-

Marketing

A,A1,D1

 16/16/16,5

-

-

Kinh doanh quốc tế

A,A1,D1

 15,5/15,5/16

-

-

Kinh doanh thương mại

A,A1,D1

 15,5/15,5/16

15,5/15,5/16

30

Tài chính - Ngân hàng

A,A1,D1

 15,5/15,5/16

-

-

Kế toán

A,A1,D1

 17,5/17,5/18

-

-

Kiểm toán

A,A1,D1

18,5/18,5/19 

-

-

Luật

A,C,D1,3

 20/21/20,5

-

-

Sinh học  

B

 15,5

-

-

Công nghệ sinh học

A,B

 19/20

-

-

Hoá học

A,B

 19/20

-

-

Khoa học môi trường

A,B

 19/20

-

-

Khoa học đất

B

 14

14

30

Toán ứng dụng

A

 13,5

-

-

Khoa học máy tính

A,A1

 13

13

60

Truyền thông và mạng máy tính 

A,A1

 15,5

-

-

Kĩ thuật phần mềm

A,A1

 15

-

-

Hệ thống thông tin

A,A1

 13

13

50

Công nghệ thông tin

A,A1

 17

-

-

Công nghệ kĩ thuật hoá học

A,B

 19,5/20,5

-

-

Quản lí công nghiệp

A,A1

 16,5

-

-

Kĩ thuật cơ khí

A,A1

 15,5

-

-

Kĩ thuật cơ điện tử

A,A1

 16

-

-

Kĩ thuật điện, điện tử

A,A1

 18

-

-

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

A,A1

 16,5

-

-

Kĩ thuật máy tính

A,A1

 13

13

60

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A,A1

 13,5

-

-

Kĩ thuật môi trường

A

 16

-

-

Công nghệ thực phẩm

A

 18,5

-

-

Công nghệ chế biến thủy sản

A

 17

-

-

Kĩ thuật công trình xây dựng

A,A1

 18

-

-

Chăn nuôi 

B

 14

14

120

Nông học

B

 18

-

-

Khoa học cây trồng

B

 15

-

-

Bảo vệ thực vật

B

 18,5

-

-

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

 14

14

40

Kinh tế nông nghiệp

A,A1,D1

 17/17/17,5

-

-

Phát triển nông thôn

A,A1,B

 15,5/15,5/16,5

-

-

Lâm sinh

A,A1,B

 13/13/14

13/13/14

90

Nuôi trồng thuỷ sản

B

15,5 

-

-

Bệnh học thủy sản

B

 14

14

50

Quản lí nguồn lợi thủy sản

A,B

 13,5

-

-

Thú y

B

 16

-

-

Quản lí tài nguyên và môi trường

A,A1,B

 18/18/19

-

-

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A,A1,D1

17/17/17,5 

-

-

Quản lí đất đai

A,A1,B

 18/18/19

-

-

Đào tạo đại học tại khu Hòa An -              tỉnh Hậu Giang

Ngôn ngữ Anh

D1

13,5 

-

-

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1

 13,5/13,5/14

13,5/13,5/14

40

Luật

A,C,D1,3

 17/18/17,5

-

-

Công nghệ thông tin

A,A1

 13

13

60

Kĩ thuật công trình xây dựng

A,A1

 13

13

40

Nông học

B

 14

14

80

Phát triển nông thôn

A,A1,B

 13/13/14

13/13/14

90

Hệ đào tạo cao đẳng

Công nghệ thông tin

A,A1,D1

 10

10

265

ĐH Huế, ĐH Cần Thơ xét tuyển NV2
 

ĐH Huế cũng vừa công bố điểm trúng tuyển và hàng ngàn chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào các trường đại học thành viên năm 2013.

Điểm trúng tuyển vào các trường ĐH Huế như sau:

TRƯỜNG

KHỐI

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

DHA - KHOA LUẬT

A

Luật

17.5

DHA - KHOA LUẬT

C

Luật

20

DHA - KHOA LUẬT

D1

Luật

17

DHA - KHOA LUẬT

D2

Luật

17

DHA - KHOA LUẬT

D3

Luật

17

DHA - KHOA LUẬT

D4

Luật

17

DHA - KHOA LUẬT

A

Luật kinh tế

17.5

DHA - KHOA LUẬT

C

Luật kinh tế

19.5

DHA - KHOA LUẬT

D1

Luật kinh tế

17

DHA - KHOA LUẬT

D2

Luật kinh tế

17

DHA - KHOA LUẬT

D3

Luật kinh tế

17

DHA - KHOA LUẬT

D4

Luật kinh tế

17

DHC - KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

T

Giáo dục Thể chất

20.5

DHC - KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

T

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

19.5

DHD - KHOA DU LỊCH

A

Kinh tế

13

DHD - KHOA DU LỊCH

A1

Kinh tế

13

DHD - KHOA DU LỊCH

D1

Kinh tế

13.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D2

Kinh tế

13.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D3

Kinh tế

13.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D4

Kinh tế

13.5

DHD - KHOA DU LỊCH

A

Quản trị kinh doanh

14

DHD - KHOA DU LỊCH

A1

Quản trị kinh doanh

14

DHD - KHOA DU LỊCH

D1

Quản trị kinh doanh

14

DHD - KHOA DU LỊCH

D2

Quản trị kinh doanh

14

DHD - KHOA DU LỊCH

D3

Quản trị kinh doanh

14

DHD - KHOA DU LỊCH

D4

Quản trị kinh doanh

14

DHD - KHOA DU LỊCH

A1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

16.5

DHD - KHOA DU LỊCH

A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

16.5

DHD - KHOA DU LỊCH

C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

18.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

17.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

17.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

17.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Huế

17.5

DHD - KHOA DU LỊCH

A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

15.5

DHD - KHOA DU LỊCH

A1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

15.5

DHD - KHOA DU LỊCH

C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

17.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

16.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

16.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

16.5

DHD - KHOA DU LỊCH

D4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Học tại Quảng trị

16.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Sư phạm tiếng Anh

21

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Sư phạm tiếng Pháp

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D3

Sư phạm tiếng Pháp

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Sư phạm tiếng Trung Quốc

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D2

Sư phạm tiếng Trung Quốc

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D4

Sư phạm tiếng Trung Quốc

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Việt Nam học

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D2

Việt Nam học

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D3

Việt Nam học

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D4

Việt Nam học

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Ngôn ngữ Anh

19.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Ngôn ngữ Nga

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D2

Ngôn ngữ Nga

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D3

Ngôn ngữ Nga

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D4

Ngôn ngữ Nga

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Ngôn ngữ Pháp

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D3

Ngôn ngữ Pháp

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Ngôn ngữ Trung Quốc

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D2

Ngôn ngữ Trung Quốc

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D3

Ngôn ngữ Trung Quốc

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D4

Ngôn ngữ Trung Quốc

13.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Ngôn ngữ Nhật

20.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D2

Ngôn ngữ Nhật

20.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D3

Ngôn ngữ Nhật

20.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D4

Ngôn ngữ Nhật

20.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D6

Ngôn ngữ Nhật

20.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D3

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14.5

DHF - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

D1

Quốc tế học

13.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A

Kinh tế

14

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A1

Kinh tế

14

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D1

Kinh tế

14

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D2

Kinh tế

14

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D3

Kinh tế

14

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D4

Kinh tế

14

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A1

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D1

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D2

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D3

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D4

Quản trị kinh doanh - Học tại Huế

15.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A1

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D1

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D2

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D3

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D4

Quản trị kinh doanh - Học tại Quảng Trị

14.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A

Tài chính - Ngân hàng

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A1

Tài chính - Ngân hàng

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D1

Tài chính - Ngân hàng

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D2

Tài chính - Ngân hàng

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D3

Tài chính - Ngân hàng

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D4

Tài chính - Ngân hàng

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A

Kế toán

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A1

Kế toán

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D1

Kế toán

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D2

Kế toán

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D3

Kế toán

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D4

Kế toán

16

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A

Hệ thống thông tin quản lí

13

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

A1

Hệ thống thông tin quản lí

13

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D1

Hệ thống thông tin quản lí

13.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D2

Hệ thống thông tin quản lí

13.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D3

Hệ thống thông tin quản lí

13.5

DHK - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

D4

Hệ thống thông tin quản lí

13.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Công thôn

10

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A1

Công thôn

10

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Chăn nuôi

10

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Chăn nuôi

11

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Khoa học cây trồng

10

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Khoa học cây trồng

11

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Nuôi trồng thuỷ sản

10

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Nuôi trồng thuỷ sản

11

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Quản lí đất đai

10

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Quản lí đất đai

11

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Khoa học đất

13.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Khoa học đất

16

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Công thôn

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A1

Công thôn

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Công nghệ thực phẩm

16

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Công nghệ thực phẩm

17

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Công nghệ sau thu hoạch

16

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Công nghệ sau thu hoạch

17

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Công nghệ chế biến lâm sản

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A1

Công nghệ chế biến lâm sản

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Công nghệ chế biến lâm sản

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Khuyến nông

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Khuyến nông

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Chăn nuôi

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Chăn nuôi

15.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Nông học

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Nông học

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Khoa học cây trồng

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Khoa học cây trồng

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Bảo vệ thực vật

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Bảo vệ thực vật

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Phát triển nông thôn

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

C

Phát triển nông thôn

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

D1

Phát triển nông thôn

13.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

D2

Phát triển nông thôn

13.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

D3

Phát triển nông thôn

13.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

D4

Phát triển nông thôn

13.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Lâm nghiệp

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Lâm nghiệp

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Quản lí tài nguyên rừng

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Quản lí tài nguyên rừng

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Nuôi trồng thuỷ sản

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Nuôi trồng thuỷ sản

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Quản lý nguồn lợi thủy sản

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Quản lý nguồn lợi thủy sản

14

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Thú y

13

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Thú y

15.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

A

Quản lí đất đai

13.5

DHL - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

B

Quản lí đất đai

16

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H1

Sư phạm Mĩ thuật

25

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H1

Hội họa

22

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H1

Đồ họa

24.5

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H2

Điêu khắc

31.5

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H1

Thiết kế đồ họa

31.5

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H1

Thiết kế thời trang

30

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H1

Thiết kế nội thất - Học tại Huế

33

DHN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

H1

Thiết kế nội thất - Học tại Quảng trị

25

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

A

Công nghệ kĩ thuật môi trường

10

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

B

Công nghệ kĩ thuật môi trường

11

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

A

Công nghệ kĩ thuật môi trường

13

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

B

Công nghệ kĩ thuật môi trường

14

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

A

Kĩ thuật điện

13

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

A1

Kĩ thuật điện

13

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

A

Kĩ thuật công trình xây dựng

13

DHQ - PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

A1

Kĩ thuật công trình xây dựng

13

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

M

Giáo dục mầm non

15.5

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

C

Giáo dục Tiểu học

18.5

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

D1

Giáo dục Tiểu học

17

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

C

Giáo dục chính trị

14

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A

Sư phạm Toán học

21

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A1

Sư phạm Toán học

21

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A

Sư phạm Tin học

13

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A1

Sư phạm Tin học

13

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A

Sư phạm Vật lí

17.5

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A1

Sư phạm Vật lí

17.5

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A

Sư phạm Hóa học

20

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

B

Sư phạm Hóa học

21.5

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

B

Sư phạm Sinh học

15.5

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

A

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

13

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

C

Sư phạm Ngữ văn

16

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

C

Sư phạm Lịch sử

14

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

B

Sư phạm Địa lí

14

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

C

Sư phạm Địa lí

14

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

C

Tâm lý học giáo dục

14

DHS - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

D1

Tâm lý học giáo dục

13.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Hán - Nôm

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Hán - Nôm

13.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Đông phương học

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Đông phương học

13.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Triết học

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Triết học

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Triết học

13.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Lịch sử

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Lịch sử

13.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Ngôn ngữ học

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Ngôn ngữ học

13.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Văn học

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Văn học

13.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Xã hội học

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Xã hội học

13.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Báo chí

15

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Báo chí

15

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Sinh học

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

B

Sinh học

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Công nghệ sinh học

17.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

B

Công nghệ sinh học

19

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Vật lí học

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Hoá học

15

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

B

Hoá học

16

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Địa chất học

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Địa lý tự nhiên

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

B

Địa lý tự nhiên

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Khoa học môi trường

16

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

B

Khoa học môi trường

17.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Toán học

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Toán ứng dụng

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Công nghệ thông tin

15

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A1

Công nghệ thông tin

15

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

14.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Kĩ thuật địa chất

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

A

Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ

13

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

V

Kiến trúc

20.5

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

C

Công tác xã hội

14

DHT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

D1

Công tác xã hội

13.5

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

B

Y đa khoa

26

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

B

Y học dự phòng

21

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

B

Y học cổ truyền

22

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

B

Y tế công cộng

20

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

B

Kĩ thuật y học

22.5

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

A

Dược học

25.5

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

B

Điều dưỡng

21

DHY - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

B

Răng - Hàm - Mặt

25

Đại học Huế đã thông báo xét tuyển 1.460 chỉ tiêu nguyện vọng 2 (trong đó có 422 chỉ tiêu vào Cao đẳng) vào các trường ĐH, Khoa, Phân hiệu thành viên.

ĐH Khoa học là trường tuyển nhiều chỉ tiêu NV 2 nhất khi có đến 606 chỉ tiêu ứng với các ngành: Đông phương học (30 chỉ tiêu); Triết học (34); Lịch sử (55); Xã hội học (40); Vật lý học (50); Địa lý tự nhiên (33); Công tác xã hội (24).

Nhóm ngành Nhân Văn (Hán - Nôm, văn học, ngôn ngữ học) tuyển 125 chỉ tiêu xét khối C, D1. Nhóm ngành Kỹ thuật (Địa chất học, kỹ thuật địa chất, kỹ thuật trắc địa - bản đồ) tuyển 110 chỉ tiêu xét khối A. Nhóm ngành Toán và Thống kê (Toán học, toán ứng dụng) tuyển 105 chỉ tiêu xét khối A.

ĐH Ngoại Ngữ tuyển 25 chỉ tiêu Sư phạm tiếng Pháp, 34 chỉ tiêu Sư phạm tiếng Trung, 25 chỉ tiêu Việt Nam học, 6 chỉ tiêu Ngôn ngữ Nga, 23 chỉ tiêu Ngôn ngữ Pháp, 20 chỉ tiêu Quốc tế học (điểm sàn xét tuyển là 13,5 với các khối D1 - 4).

ĐH Kinh tế tuyển 35 chỉ tiêu ngành tài chính - ngân hàng (điểm sàn xét tuyển là 16)

ĐH Sư phạm tuyển 28 chỉ tiêu Giáo dục chính trị khối C (điểm sàn xét tuyển 14), 64 chỉ tiêu sư phạm tin học khối A, A1 (điểm sàn xét tuyển 13), 20 chỉ tiêu tâm lý giáo dục khối C, D1 (điểm sàn xét tuyển 13,5).

Khoa du lịch tuyển 24 chỉ tiêu ngành kinh tế (điểm sàn nộp hồ sơ từ 13 đối với A, A1; 13,5 đối với D1 - 4).

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị tuyển 39 chỉ tiêu khối A, B ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; 89 chỉ tiêu khối A, A1 nhóm ngành 1 gồm Kỹ thuật điện và Kỹ thuật công trình xây dựng. (khối A, A1 điểm sàn xét tuyển 13; khối B sàn xét tuyển 14 điểm).

Tại bậc học Cao đẳng, điểm sàn xét tuyển 10 điểm với khối A, A1; 11 điểm với khối B.

Trường ĐH Nông Lâm xét tuyển 59 chỉ tiêu khối A, A1 ngành Công thôn; 82 chỉ tiêu ngành Chăn nuôi; 85 chỉ tiêu ngành Khoa học cây trồng; 82 chỉ tiêu ngành Nuôi trồng thủy sản; 74 chỉ tiêu ngành Quản lý đất đai. (Các ngành trên xét khối A, B).

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị tuyển 40 chỉ tiêu khối A, B ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường.

Hồ sơ xét tuyển được nhận từ ngày 20/8/2013 đến 17 giờ ngày 9/9/2013 tại số 2 Lê Lợi, TP Huế.

Minh Đức (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn