32 nữ sinh xinh đẹp, tài năng nhất cuộc thi Miss VNU 2015

Giáo dụcThứ Ba, 17/03/2015 09:47:00 +07:00

Hội đồng BGK đã chọn ra được 32 thí sinh xuất sắc nhất sẽ tranh tài tại Vòng chung khảo Miss VNU 2015.

Đỗ Thị Phương Thảo, lớp K58CLC, Khoa Luật

Đỗ Thị Phương Thảo, lớp K58CLC, Khoa Luật

Hoàng Hiền Trang (1993), IB 2012B Khoa Quốc tế.

Hoàng Hiền Trang (1993), IB 2012B Khoa Quốc tế.

Hoàng Ngọc Hà Hải Yến, lớp K56-Triết Học, ĐH KHXH&NV.

Hoàng Ngọc Hà Hải Yến, lớp K56-Triết Học, ĐH KHXH&NV.

Hoàng Thanh Hằng(1995), Lớp QH2013.E20 , Khoa Sư phạm Tiếng Anh – Đại học Ngoại ngữ.

Hoàng Thanh Hằng(1995), Lớp QH2013.E20 , Khoa Sư phạm Tiếng Anh – Đại học Ngoại ngữ.

Hoàng Thị Hòa (1994), ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn.

Hoàng Thị Hòa (1994), ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn.

Lại Phương Anh, lớp Kinh Tế Phát Triển A, ĐH Kinh Tế

Lại Phương Anh, lớp Kinh Tế Phát Triển A, ĐH Kinh Tế

Lại Thị Liên, lớp QH2014.R1- Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nga- Đại học Ngoại ngữ.

Lại Thị Liên, lớp QH2014.R1- Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nga- Đại học Ngoại ngữ.

Lê Hải Anh, lớp K59A, Khoa Luật

Lê Hải Anh, lớp K59A, Khoa Luật

Lê Thị Mơ (1994), đến từ K58 Y Đa Khoa- Khoa Y Dược

Lê Thị Mơ (1994), đến từ K58 Y Đa Khoa- Khoa Y Dược

Lê Thị Thúy Hồng (1992), IB 2012B Khoa Quốc tế.

Lê Thị Thúy Hồng (1992), IB 2012B Khoa Quốc tế.

Lê Thị Việt Hà (1995), K58 Công nghệ sinh học- ĐH Khoa học tự nhiên.

Lê Thị Việt Hà (1995), K58 Công nghệ sinh học- ĐH Khoa học tự nhiên.

Lê Thùy Linh (1995), K59 Kĩ Thuật Địa Chất- ĐHKHTN

Lê Thùy Linh (1995), K59 Kĩ Thuật Địa Chất- ĐHKHTN

Nguyễn Đàm Thuỳ Dương, Lớp QH2014.E7 ,Khoa Sư phạm Tiếng Anh – Đại học Ngoại ngữ.

Nguyễn Đàm Thuỳ Dương, Lớp QH2014.E7 ,Khoa Sư phạm Tiếng Anh – Đại học Ngoại ngữ.

Nguyễn Lan Phương, lớp QH2012E-Tài Chính Ngân Hàng CLC, ĐH Kinh Tế

Nguyễn Lan Phương, lớp QH2012E-Tài Chính Ngân Hàng CLC, ĐH Kinh Tế

Nguyễn Ngọc Linh (1996), level 3-02 Khoa Quốc tế.

Nguyễn Ngọc Linh (1996), level 3-02 Khoa Quốc tế.

Nguyễn Thị Hồng Ngọc (1995), Khoa Quốc tế.

Nguyễn Thị Hồng Ngọc (1995), Khoa Quốc tế.

Nguyễn Thị Huyền Trang, K59H- ĐH Công Nghệ.

Nguyễn Thị Huyền Trang, K59H- ĐH Công Nghệ.

Nguyễn Thị Ngọc Lan, lớp K59 Kế Toán Kiểm Toán, ĐH Kinh Tế.

Nguyễn Thị Ngọc Lan, lớp K59 Kế Toán Kiểm Toán, ĐH Kinh Tế.

Phạm Mai Hải Phượng,lớp QH2011 F2, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp – Đại học Ngoại ngữ.

Phạm Mai Hải Phượng,lớp QH2011 F2, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp – Đại học Ngoại ngữ.

Phạm Mai Linh (1993), IB 2012C Khoa Quốc tế.

Phạm Mai Linh (1993), IB 2012C Khoa Quốc tế.

Phạm Mỹ Lệ (1995), K58 Sư phạm Sinh học ĐH Giáo dục.

Phạm Mỹ Lệ (1995), K58 Sư phạm Sinh học ĐH Giáo dục.

Phạm Thị Hoài, Lớp QH2014.C1 ,Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc – Đại học Ngoại ngữ

Phạm Thị Hoài, Lớp QH2014.C1 ,Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc – Đại học Ngoại ngữ

Phạm Vân Quỳnh (1996), K59 Địa lý tự nhiên- ĐH Khoa học Tự nhiên.

Phạm Vân Quỳnh (1996), K59 Địa lý tự nhiên- ĐH Khoa học Tự nhiên.

Phạm Xuân Thanh, K59 Tâm Lý Học – ĐH KHXH&NV

Phạm Xuân Thanh, K59 Tâm Lý Học – ĐH KHXH&NV

Phan Thị Thanh Hương, Lp QH-2012-EKTQT-CLC, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, ĐH Kinh tế

Phan Thị Thanh Hương, Lp QH-2012-EKTQT-CLC, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, ĐH Kinh tế

Trần Minh Phương, lớp K58A -Khoa Luật

Trần Minh Phương, lớp K58A -Khoa Luật

Trần Mỹ Linh (1995), K58 Ngôn Ngữ học – ĐH KHXH&NV

Trần Mỹ Linh (1995), K58 Ngôn Ngữ học – ĐH KHXH&NV

Trịnh Trang Thu (1995), Lớp K58-Quan Hệ Công Chúng, ĐH KHXH&NV.

Trịnh Trang Thu (1995), Lớp K58-Quan Hệ Công Chúng, ĐH KHXH&NV.

Vũ Lâm Ngọc (1996), Khoa Luật.

Vũ Lâm Ngọc (1996), Khoa Luật.

Bùi Thị Bảo Trang, QH 2011S Sư phạm Toán ĐH Giáo dục

Bùi Thị Bảo Trang, QH 2011S Sư phạm Toán ĐH Giáo dục

Đào Thị Ngọc Anh (1995), K58 Du Lịch Học – ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn.

Đào Thị Ngọc Anh (1995), K58 Du Lịch Học – ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn.

Đặng Phương Anh, lớp 14K3, Khoa Ngôn Ngữ và Văn hóa Hàn Quốc – Đại học Ngoại ngữ.

Đặng Phương Anh, lớp 14K3, Khoa Ngôn Ngữ và Văn hóa Hàn Quốc – Đại học Ngoại ngữ.

Bình luận
vtcnews.vn