(VTC News) - Sáng nay 21/9, BTC cuộc thi Ngôi sao tuổi Teen Việt Nam 2010 chính thức công bố danh sách Top 100 thí sinh lọt tiếp vào vòng thi tiếp theo.
Sau 3 tháng kể từ ngày khởi động, cuộc thi Ngôi sao tuổi Teen Việt Nam 2010 do VTC tổ chức đã khép lại vòng Sơ khảo 3 miền Bắc - Trung- Nam hết sức sôi động. Với ba tuần lễ làm việc nghiêm túc và công tâm, ban tổ chức đã lựa chọn được 100 gương mặt thí sinh xuất sắc nhất tiếp bước hành trình Miss Teen 2010 - Hành trang cuộc sống với vòng Chung kết khu vực vào ngày 26/9/2010 tại Hà Nội và 3/10/2010 tại TP. Hồ Chí Minh.Chỉ còn vài ngày nữa, các thí sinh sẽ bước vào vòng chung kết khu vực để chọn ra 20 gương mặt xuất sắc nhất lọt vào vòng chung kết quốc gia. Ảnh: Trịnh Mão.
Top 100 Miss Teen 2010 sẽ được thể hiện mình thêm một lần nữa trước Ban Giám khảo với những yêu cầu và nội dung thi khắt khe hơn. Thay vì trải qua các phần thi có phần khá đơn giản: lấy số đo, chụp hình studio Miss Teen và Miss Cuxi, phỏng vấn, tại vòng tiếp theo, các thí sinh có cơ hội thể hiện năng khiếu và cá tính của mình qua phần thi tài năng và trả lời những câu hỏi hóc búa của ban giám khảo về chủ đề của Miss Teen 2010 - “Hành trang cuộc sống”. Đây chính là phần thi được mong đợi nhất, không chỉ từ phía các thí sinh, mà còn là sự trông đợi của Ban Tổ chức cũng như công chúng quan tâm đến Miss Teen 2010.
Cùng thời điểm này, liên quan đến giải thưởng phụ Miss Cuxi của nhà tài trợ Yamaha Motor Việt Nam, Top 100 Miss Cuxi cũng được công bố, đồng thời chính thức khởi động hệ thống bình chọn Online và qua hệ thống sms để tìm ra Top 20 MissCuxi- những chủ nhân trong 6 tháng của chiếc xe tay ga Cuxi.
DANH SÁCH TOP 100 THÍ SINH MISS TEEN | |||
STT | Họ và tên | SBD | Tỉnh Thành |
MIỀN BẮC (59) | |||
1 | Đỗ Thùy Trang | 49 | TP. Hà Nội |
2 | Vũ Thị Ngọc Mai | 69 | Bắc Giang |
3 | Đào Khánh Phương | 111 | TP. Hà Nội |
4 | Lê Nguyễn Mỹ Linh | 147 | TP. Hà Nội |
5 | Nguyễn Trà My | 150 | TP. Hà Nội |
6 | Vũ Thị Diệu Linh | 190 | Quảng Ninh |
7 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 204 | Hải Phòng |
8 | La Thị Thu Hằng | 254 | Yên Bái |
9 | Phan Quỳnh Anh | 271 | TP. Hà Nội |
10 | Phạm Thị Phương | 378 | Hải Dương |
11 | Nguyễn Thị Kim Anh | 382 | TP. Hà Nội |
12 | Trần Thuý Tâm | 446 | TP. Hà Nội |
13 | Nguyễn Quỳnh Hương | 467 | Quảng Ninh |
14 | Trần Thị Thu Trang | 487 | TP. Hà Nội |
15 | Đinh Hải Yến | 498 | TP. Hải Phòng |
16 | Hoàng Thanh Hà | 592 | TP. Hà Nội |
17 | Đặng Thu Hương | 594 | Thái Bình |
18 | Nguyễn Thu Phương | 630 | TP. Hà Nội |
19 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 639 | TP. Hà Nội |
20 | Lê Huyền Trang | 653 | TP. Hà Nội |
21 | Kiều Thu Hà | 661 | TP. Hà Nội |
22 | Ngô Quỳnh Anh | 680 | TP. Hà Nội |
23 | Dương Thị Kim Chung | 684 | Bắc Ninh |
24 | Phan Ngọc Anh | 712 | TP. Hà Nội |
25 | Nguyễn Thị Song Hoa | 733 | TP. Hà Nội |
26 | Tạ Khánh Ly | 746 | TP. Hà Nội |
27 | Nguyễn Hà Phương | 758 | TP. Hà Nội |
28 | Bùi Hồng Trang | 792 | TP. Hà Nội |
29 | Trần Mai Hương | 817 | TP. Hải Phòng |
30 | Nguyễn Thị Như Phương | 822 | Phú Thọ |
31 | Đoàn Dạ Ly | 878 | TP. Hà Nội |
32 | Đặng Thu Trang | 957 | TP. Hà Nội |
33 | Nguyễn Thu Hà | 975 | TP. Hà Nội |
34 | Nguyễn Thị Hồng Liên | 998 | Hải Dương |
35 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 999 | TP. Hà Nội |
36 | Lã Ngọc Minh Trang | 1002 | Ninh Binh |
37 | Lê Ngọc Phương Uyên | 1038 | TP. Hà Nội |
38 | Vũ Thanh Tuyền | 1069 | Lạng Sơn |
39 | Nguyễn Thu Hằng | 1089 | TP. Hà Nội |
40 | Thiều Hồng Phẩm | 1111 | Phú Thọ |
41 | Lê Bảo Ngọc | 1121 | TP. Hà Nội |
42 | Lương Lộc Hà | 1136 | TP. Hà Nội |
43 | Cao Trang My | 1166 | TP. Hà Nội |
44 | Ngô Phương Linh | 1174 | TP. Hà Nội |
45 | Nguyễn Vân Anh | 1177 | TP. Hà Nội |
46 | Trần Thanh Việt | 1187 | Quảng Ninh |
47 | Đặng Kiều Anh | 1199 | TP. Hà Nội |
48 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 1241 | Bắc Ninh |
49 | Đặng Lan Hương | 1252 | TP. Hà Nội |
50 | Đào Khánh Ly | 1260 | TP. Hà Nội |
51 | Bùi Diệu Linh | 1287 | Tuyên Quang |
52 | Lê Kiều Ngân | 1362 | TP. Hà Nội |
53 | Nguyễn Thị Mai Phương | 1366 | TP. Hà Nội |
54 | Dương Thùy Anh | 1386 | TP. Hà Nội |
55 | Nguyễn Thu Trà | 1421 | TP. Hà Nội |
56 | Nguyễn Hoàng Linh | 1464 | TP. Hà Nội |
57 | Lưu Quỳnh Anh | 1473 | TP. Hà Nội |
58 | Hà Thị Thu Trang | 1497 | Hải Dương |
59 | Trần Phương Lan | 1505 | TP. Hà Nội |
MIỀN TRUNG (5) | |||
1 | Nguyễn Đắc Như Ngọc | 350 | Đà Nẵng |
2 | Nguyễn Thị Vy Trang | 1186 | Quảng Trị |
3 | Trần THị Hồng Hạnh | 1540 | Quảng Nam |
4 | Đoàn Thị Khánh Quỳnh | 1331 | Thừa Thiên - Huế |
5 | Nguyễn Thị Nhật Linh | 329 | Đà Nẵng |
MIỀN NAM (36) | |||
1 | Lê Hồng Nhung | 362 | TP. HCM |
2 | Nguyễn Thị Huỳnh Nhi | 94 | TP. HCM |
3 | Từ Lê Quỳnh Anh | 224 | TP. HCM |
4 | Ngô Nguyễn Phương Dung | 248 | TP. HCM |
5 | Lê Thùy Hoàng Lam | 354 | Tiền Giang |
6 | Dương Thị Mỹ Duyên | 511 | Tiền Giang |
7 | Đỗ Thi Anh | 521 | TP. HCM |
8 | Phạm Thị Diệu Linh | 588 | Đồng Nai |
9 | Đỗ Thị Diễm Quỳnh | 599 | Đăk Lăk |
10 | Lê Đặng Kim Ngân | 670 | Đồng Nai |
11 | Nguyễn Hoàng Thục Vy | 744 | TP. HCM |
12 | Đỗ Huỳnh Thoại My | 765 | TP. HCM |
13 | Huỳnh Thảo Nhi | 786 | TP. HCM |
14 | Nguyễn Bảo Ngọc | 805 | TP. HCM |
15 | Lâm Thanh Thảo | 818 | TP. HCM |
16 | Diệp Bảo Ngọc | 907 | TP. HCM |
17 | Trương Thuỳ Dương | 909 | Bình Dương |
18 | Hồ Ngọc Huỳnh Thư | 943 | Đồng Tháp |
19 | Trần Nguyễn Huyền Trân | 971 | TP. HCM |
20 | Bùi Trang Hồng Vân | 978 | Kiên Giang |
21 | Hồ Mỹ Linh | 989 | TP. HCM |
22 | Vũ Hải Yến | 1042 | Đồng Nai |
23 | Chu Huỳnh Ngọc Thanh | 1088 | Bình Dương |
24 | Nguyễn Thị Sao Mai | 1223 | Đăk Lăk |
25 | Huỳnh Thị Ngọc Huyền | 1230 | Lâm Đồng |
26 | Lê Thị Thúy Hường | 1244 | TP. HCM |
27 | Nguyễn Mai Khanh | 1253 | TP. HCM |
28 | Hồ Thị Bích Trâm | 1339 | TP. HCM |
29 | Nguyễn Thị Thùy Linh | 1357 | Đăk Lăk |
30 | Võ Thị Việt Huê | 1378 | TP. HCM |
31 | Trần Song Hảo | 1431 | Đồng Nai |
32 | Đỗ Ngọc Ngân | 1492 | Tiền Giang |
33 | Lê Phan Huỳnh Như | 1507 | Tiền Giang |
34 | Nguyễn Lâm Diễm Trang | 1513 | Vĩnh Long |
35 | Dương Nguyễn Thùy Dương | 1514 | TP. Cần Thơ |
36 | Phan Thị Hoàng Kim | 1586 | TP. HCM |
Văn Trinh
Bình luận