(VTC News) – Chiều 27/7, trường ĐH Bách Khoa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2011. Theo đó, năm nay trường có 3 thủ khoa cùng đạt 28,5 điểm.
Theo ông Nguyễn Thành Nam – Trưởng phòng đào tạo, ĐH Bách Khoa TP.HCM, cả 3 thủ khoa của trường năm nay đều thuôc ngành Điện – Điện tử. Cụ thể, em Lê Anh Vũ (HS trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, SBD 8906) đạt đúng 28,5 điểm. Hai thí sinh còn lại đạt 28,25 điểm, làm tròn lên 28,5 điểm là HS của trường chuyên Quang Trung, tỉnh Bình Phước và em Trần Nhật Trường (HS tỉnh Kiên Giang).
Cũng theo lãnh đạo phòng đào tạo, ĐH Bách Khoa TP.HCM, điểm thi năm nay của các thí sinh thi vào trường thấp hơn rất nhiều so với mùa thi trước, đặc biệt là môn Toán. Số thí sinh đạt điểm 10 ở môn này chỉ có 4 thí sinh.
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh ĐH năm 2011 (ảnh: N.D)
Chiều nay, trường cũng đã chính thức công bố điểm chuẩn thi vào 16 ngành của trường mùa tuyển sinh năm nay. Có 3 ngành điểm chuẩn giảm mạnh so với mùa thi trước là Xây dựng, Công nghiệp hóa – thực phẩm – sinh học, CNTT.
Một số ngành như Kiến trúc, Hệ thống công nghiệp, điểm chuẩn chỉ giảm 0,5 điểm. Năm nay, trường lấy nguyện vọng 1 (NV1) thấp nhất là 15 điểm, cao nhất là 19 điểm, ngành Kiến trúc dân dụng – Công nghiệp (khối V) lấy 21,5 điểm (Toán nhân hệ số 2).
Như vậy, trường có tổng cộng hơn 3.800 thí sinh trúng tuyển NV1 và NV1B (rớt NV1, đăng kí chuyên ngành). Trường không nhận xét tuyển thí sinh ở NV2. Hệ CĐ trường sẽ nhận 150 chỉ tiêu đối với các thí sinh có điểm bằng hoặc lớn hơn điểm sàn hệ CĐ do Bộ GD&ĐT quy định năm nay.
Bảng điểm chuẩn cụ thể của ĐH Bách Khoa TP.HCM:
Ngành QSB | Tên ngành | Chỉ tiêu | Theo NV1 | Xét theo NV1B | ||
Điểm chuẩn | Số TT1 | Điểm chuẩn | Số TT2 | |||
Khối A | ||||||
106 | Công nghệ Thông tin | 330 | 18.5 | 348 | Không xét NV1B | |
108 | Điện - Điện tử | 660 | 18.5 | 720 | Không xét NV1B | |
109 | Cơ khí -Cơ Điện tử | 500 | 17 | 547 | Không xét NV1B | |
112 | Kỹ thuật Dệt may | 70 | 15 | 68 | 16 | 21 |
114 | CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học | 430 | 18.5 | 574 | Không xét NV1B | |
115 | Xây dựng | 520 | 19 | 569 | Không xét NV1B | |
120 | Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | 150 | 18 | 183 | Không xét NV1B | |
123 | Quản lý công nghiệp | 160 | 17 | 195 | Không xét NV1B | |
125 | KT & Quản lý Môi trường | 160 | 16 | 129 | 17 | 85 |
126 | KT Giao thông | 180 | 16 | 113 | 16.5 | 86 |
127 | KT Hệ thống Công nghiệp | 80 | 15.5 | 57 | 17.5 | 40 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 200 | 15.5 | 103 | 16.5 | 132 |
130 | Trắc địa | 90 | 15 | 55 | 16 | 56 |
131 | Vật liệu và Cấu kiện XD | 80 | 15.5 | 46 | 17.5 | 60 |
136 | Vật lý KT - Cơ KT | 150 | 15 | 98 | 17 | 77 |
| Cộng khối A : | 3760 |
| 3805 |
| 557 |
Khối V | ||||||
117 | Kiến trúc DD & CN | 40 | 21.5 | 50 | Điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 trở lên. |
Tra cứu kết quả tuyển sinh Đại học – Cao đẳng 2011 nhanh nhất tại: http://diemthi.vtc.vn |
Việt Dũng
Bình luận