Giờ xuất hành năm Ất Mùi 2015 cho người tuổi Tuất

Thời sựThứ Tư, 18/02/2015 12:08:00 +07:00

(VTC News)- Với người tuổi Tuất, giờ xuất hành tốt nhất cho ngày đầu năm Ất Mùi 2015 là vào giờ thân (15h-17h) theo hướng Đông Bắc.

(VTC News)- Với người tuổi Tuất, giờ xuất hành tốt nhất cho ngày đầu năm Ất Mùi 2015 là vào giờ thân (15h-17h) theo hướng Đông Bắc.

Việc xuất hành đầu năm mới đã trở thành phong tục cổ truyền từ lâu đời với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may mắn.

Với người tuổi Tuất, giờ xuất hành tốt nhất Tết Ất Mùi 2015 là vào giờ thân (15h-17h) theo hướng Đông Bắc.


Năm nay mùng 1 Tết là thứ năm 19/2, tức ngày Bính Dần, hướng xuất hành tốt của ngày này là hướng Hỉ thần Tây Nam.  Đến giờ Hoàng đạo như trên, xuất hành về hướng Tây Nam, ắt sẽ gặp nhiều may mắn.

Bạn đọc có thể tham khảo thêm ngày, giờ xuất hành cho tết Ất Mùi 2015.

Mùng 1:(Bính Dần)Tốt. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút.

- Giờ tốt: Thìn, Mùi, Tuất.

- Huớng tốt: Cầu duyên đi về Tây Nam, Cầu tài đi về phương Đông.

- Những tuổi kỵ: Canh, Giáp, Ất, Thân.

Mùng 2: (Đinh Mão)Tốt. Có lợi cho xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, hội họp.

- Giờ tốt:Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

- Huớng tốt: Cầu duyên đi về Nam, Cầu tài đi về hướng Đông.

- Những tuổi kỵ: Canh, Tân, Mậu, Kỷ, Tý, Dậu.

Mùng 3: (Mậu Thìn) Rất Xấu. Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân,Dậu, Hợi.

- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài đi về hướng Bắc.

- Những tuổi kỵ: Nhâm, Đinh, Bính, Thìn, Tuất.

Mùng 4: Tốt. Nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.

- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.

- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Tây Bắc, cầu tài đi về Tây Nam.

- Những tuổi kỵ: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.

Mùng 5: Bình thường. Hạn chế làm những việc đại sự. Nên đi chơi, lễ chùa. Có thể thăm hỏi họ hàng, làng xóm…

- Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

- Cầu duyên và cầu tài đi về phương Tây Nam.

- Những tuổi kỵ: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Mùng 6: Rất tốt. Nên khai trương, xuất hành, mở kho, đi lễ chùa, hội họp, thăm hỏi họ hàng.

- Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân.

- Hướng tốt: Cầu duyên đi về chính Nam, Cầu tài đi về chính Tây.

- Những tuổi kỵ: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.

Mùng 7: Rất xấu. Không nên làm việc lớn, nên đi lễ chùa, thăm hỏi làng xóm, họ hàng gần nhà.

- Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.

- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài đi về phương Tây Bắc.

- Những tuổi kỵ: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.

Mùng 8: Bình thường. Nên đi thăm hỏi họ hàng, hội họp vui chơi.

- Giờ tốt: Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

- Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về phương Đông Nam.

- Những tuổi kỵ: Mậu, Thân, Tỵ, Quý, Nhâm.

Mùng 9: Bình thường. Nên đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi,…

- Giờ tốt: Mão, Tỵ, Dậu, Hợi.

- Hướng tốt: Cầu duyên đi về phương Đông Bắc, cầu tài đi về phương Đông Nam.

- Những tuổi kỵ: Mậu, Quý, Nhâm, Thìn, Mùi.

Mùng 10: Bình thường. Nên đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi,…

- Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

- Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Bắc, cầu tài đi về phương Tây Nam.

P.V
Bình luận
vtcnews.vn