Điểm chuẩn ĐH Văn Hiến, ĐH Thành Đô, ĐH Hòa Bình

Giáo dụcThứ Năm, 11/08/2011 08:32:00 +07:00

(VTC News)- Sáng 11/8, hàng loạt các trường ĐH Dân lập công bố điểm chuẩn NV1 và dành hàng nghìn chỉ tiêu NV2 cho các thí sinh trên điểm sàn.

(VTC News)- Sáng 11/8, hàng loạt các trường ĐH Dân lập công bố điểm chuẩn NV1 và dành hàng nghìn chỉ tiêu NV2 cho các thí sinh trên điểm sàn.

1. ĐH Văn Hiến

ĐẠI HỌC

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

 

1

101

Công nghệ thông tin (gồm các ngành Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin) 

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

-     Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.

-     Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.

-     Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Đại học nhưng đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành Cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành Cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển.

B

14,0

2

102

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) 

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

B

14,0

3

401

Quản trị kinh doanh (gồm các ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng; Kinh doanh-Thương mại) 

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

4

402

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn)

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

C

14,0

5

501

Xã hội học

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

B, C

14,0

6

502

Tâm lý học

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

B, C

14,0

7

601

Văn học

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

8

701

Ngôn ngữ Anh

D1

13,0

9

706

Đông phương học (gồm các ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

- CAO ĐẲNG

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1

C65

Tin học ứng dụng (gồm các ngành Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

-     Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.

-     Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.

-     Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành Trung cấp chuyên nghiệp (thí sinh được lựa chọn ngành học khi nhập học).

B

11,0

2

C66

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông)

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

B

11,0

3

C67

Quản trị kinh doanh (gồm các ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng)

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

4

C68

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn)

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

C

11,0

Thí sinh trúng tuyển NV 1 làm thủ tục nhập học cùng với thí sinh trúng tuyển NV 2 (Đợt 1, dự kiến từ 24/9 – 01/10/2011). Danh sách thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào Trường Đại học Văn Hiến và các thông tin liên quan được đăng tải trên trang web: www.vhu.edu.vn.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ số điện thoại 08. 54046162 – 54046164. Hotline: 0903687434.  Email: [email protected].

Các ngành xét tuyển NV 2

STT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

ĐẠI HỌC

1.000

1

101

Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin.

Chuyên ngành mới: Công nghệ Nội dung số.

A, B, D1,2,3,4,5,6

110

2

102

Kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông.

Chuyên ngành mới: Hệ thống viễn thông và truyền thông.

A, B, D1,2,3,4,5,6

70

3

401

Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng, Kinh doanh-Thương mại. Chuyên ngành mới: Quản trị công nghệ và truyền thông

A, D1,2,3,4,5,6

250

4

402

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng;  Quản trị khu du lịch).

A, C, D1,2,3,4,5,6

200

5

501

Xã hội học. Chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế.

A, B, C, D1,2,3,4,5,6

70

6

502

Tâm lý học. Chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm  lý, Tham vấn và quản trị nhân sự.

A, B, C, D1,2,3,4,5,6

70

7

601

Văn học. Chuyên ngành: Văn sư phạm, Văn truyền thông.

C, D1,2,3,4,5,6

80

8

701

Ngôn ngữ Anh. Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại

D1

50

9

706

Đông Phương học. Ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.

C, D1,2,3,4,5,6

100

STT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

CAO ĐẲNG 

300

1

C65

Tin học ứng dụng. Chuyên  ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng. 

A, B, D1,2,3,4,5,6

80

2

C66

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông. 

A, B, D1,2,3,4,5,6

70

3

C67

Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng.

A, D1,2,3,4,5,6

80

4

C68

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng;  Quản trị khu du lịch).  

A, C, D1,2,3,4,5,6

70

Điểm xét tuyển NV2 phải từ điểm sàn của Bộ GD&ĐT trở lên.

2. ĐH Hòa Bình


NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐTTNV1

(KV3-HSPT)

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

101

A,D

13.0

Hệ thống thông tin

102

A,D

13.0

Kỹ thuật Điện tử, truyền thông

108

A,D

13.0

Quản trị kinh doanh

401

A,D

13.0

Tài chính - Ngân hàng

402

A,D

13.0

Kế toán

403

A,D

13.0

Quan hệ công chúng

601

A,D

C

13.0

14.0

Thiết kế đồ họa

801

H,V

11.5

(Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 11.5; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0)

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A,D

10.0

Hệ thống thông tin

C66

A,D

10.0

Quan hệ công chúng

C68

A,D

C

10.0

11.0

Quản trị kinh doanh

C70

A,D

10.0

Tài chính - Ngân hàng

C71

A,D

10.0

Kế toán

C72

A,D

10.0

Điểm xét tuyển nguyện vọng 2:

NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐXTNV2

(KV3-HSPT)

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

101

A,D

13.0

Hệ thống thông tin

102

A,D

13.0

Kỹ thuật Điện tử, truyền thông

108

A,D

13.0

Quản trị kinh doanh

401

A,D

13.0

Tài chính - Ngân hàng

402

A,D

13.0

Kế toán

403

A,D

13.0

Quan hệ công chúng

601

A,D

C

13.0

14.0

Thiết kế đồ họa

801

H,V

11.5

(Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 11.5; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0)

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A,D

10.0

Hệ thống thông tin

C66

A,D

10.0

Quan hệ công chúng

C68

A,D

C

10.0

11.0

Quản trị kinh doanh

C70

A,D

10.0

Tài chính - Ngân hàng

C71

A,D

10.0

Kế toán

C72

A,D

10.0

3. ĐH Thăng Long 

 

4.ĐH Thành Đô công bố điểm chuẩn NV1 và dành 3500 chỉ tiêu xét tuyển NV2, trong đó 1750 chỉ tiêu xét tuyển hệ đại học.

Đại học:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Công nghệ thông tin

101

A, D1: 13

120

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

102

A: 13

120

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

103

A, D1: 13

100

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô **

104

A: 13

100

5

Kế toán

105

A, D1: 13

250

6

Quản trị kinh doanh

107

A, D1: 13 

180

7

Quản trị khách sạn **

108

A, D1: 13 

100

8

Quản trị văn phòng

109

A, D1: 13  - C: 14

160

9

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

111

A, D1: 13  - C: 14

100

10

Tiếng Anh

112

D1: 13

100

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường **

113

A: 13 – B: 14

100

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa **

114

A: 13

100

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành **

115

A, D1: 13

100

14

Tài chính - Ngân hàng **

106

A, D1: 13

120

Cao đẳng:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Công nghệ thông tin

01

A, D1: 10

100

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

02

A: 10

100

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

03

A, D1: 10

120

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

04

A: 10

100

5

Kế toán

05

A, D1: 10

200

6

Quản trị kinh doanh

07

A, D1: 10 

120

7

Quản trị khách sạn **

08

A, D1: 10 

100

8

Quản trị văn phòng

09

A, D1: 10  - C: 11

200

9

Khoa học thư viện

10

A, D1: 10  - C: 11

60

10

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)

11

A, D1: 10  - C: 11

100

11

Tiếng Anh

12

D1: 10

100

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

A: 10 – B: 11

100

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

A: 10

100

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành **

15

A, D1: 10

100

15

Tài chính - Ngân hàng **

06

A, D1: 10

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa điểm nhận hồ sơ: qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường, theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, Trường Đại học Thành Đô – Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.


Tra cứu kết quả tuyển sinh Đại học – Cao đẳng 2011 nhanh nhất tại: http://diemthi.vtc.vn   

Phạm Thịnh



Bình luận
vtcnews.vn