(VTC News)- Sáng 11/8, hàng loạt các trường ĐH Dân lập công bố điểm chuẩn NV1 và dành hàng nghìn chỉ tiêu NV2 cho các thí sinh trên điểm sàn.
1. ĐH Văn Hiến
ĐẠI HỌC
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
| |||||
1 | 101 | Công nghệ thông tin (gồm các ngành Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | - Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3. - Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm. - Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Đại học nhưng đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành Cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành Cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển. |
B | 14,0 | ||||
2 | 102 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | |
B | 14,0 | ||||
3 | 401 | Quản trị kinh doanh (gồm các ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng; Kinh doanh-Thương mại) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | |
4 | 402 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | |
C | 14,0 | ||||
5 | 501 | Xã hội học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | |
B, C | 14,0 | ||||
6 | 502 | Tâm lý học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | |
B, C | 14,0 | ||||
7 | 601 | Văn học | C | 14,0 | |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||||
8 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13,0 | |
9 | 706 | Đông phương học (gồm các ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | C | 14,0 | |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 |
- CAO ĐẲNG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | C65 | Tin học ứng dụng (gồm các ngành Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | - Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3. - Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm. - Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển Cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành Trung cấp chuyên nghiệp (thí sinh được lựa chọn ngành học khi nhập học). |
B | 11,0 | ||||
2 | C66 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | |
B | 11,0 | ||||
3 | C67 | Quản trị kinh doanh (gồm các ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | |
4 | C68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | |
C | 11,0 |
Thí sinh trúng tuyển NV 1 làm thủ tục nhập học cùng với thí sinh trúng tuyển NV 2 (Đợt 1, dự kiến từ 24/9 – 01/10/2011). Danh sách thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào Trường Đại học Văn Hiến và các thông tin liên quan được đăng tải trên trang web: www.vhu.edu.vn.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ số điện thoại 08. 54046162 – 54046164. Hotline: 0903687434. Email: [email protected].
Các ngành xét tuyển NV 2
STT | Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
ĐẠI HỌC | 1.000 | |||
1 | 101 | Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin. Chuyên ngành mới: Công nghệ Nội dung số. | A, B, D1,2,3,4,5,6 | 110 |
2 | 102 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông. Chuyên ngành mới: Hệ thống viễn thông và truyền thông. | A, B, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
3 | 401 | Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng, Kinh doanh-Thương mại. Chuyên ngành mới: Quản trị công nghệ và truyền thông | A, D1,2,3,4,5,6 | 250 |
4 | 402 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng; Quản trị khu du lịch). | A, C, D1,2,3,4,5,6 | 200 |
5 | 501 | Xã hội học. Chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế. | A, B, C, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
6 | 502 | Tâm lý học. Chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự. | A, B, C, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
7 | 601 | Văn học. Chuyên ngành: Văn sư phạm, Văn truyền thông. | C, D1,2,3,4,5,6 | 80 |
8 | 701 | Ngôn ngữ Anh. Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại | D1 | 50 |
9 | 706 | Đông Phương học. Ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học. | C, D1,2,3,4,5,6 | 100 |
STT | Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
CAO ĐẲNG | 300 | |||
1 | C65 | Tin học ứng dụng. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng. | A, B, D1,2,3,4,5,6 | 80 |
2 | C66 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông. | A, B, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
3 | C67 | Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng. | A, D1,2,3,4,5,6 | 80 |
4 | C68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng; Quản trị khu du lịch). | A, C, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
Điểm xét tuyển NV2 phải từ điểm sàn của Bộ GD&ĐT trở lên.
2. ĐH Hòa Bình
NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐTTNV1 (KV3-HSPT) |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 13.0 |
Hệ thống thông tin | 102 | A,D | 13.0 |
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 108 | A,D | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D | 13.0 |
Tài chính - Ngân hàng | 402 | A,D | 13.0 |
Kế toán | 403 | A,D | 13.0 |
Quan hệ công chúng | 601 | A,D C | 13.0 14.0 |
Thiết kế đồ họa | 801 | H,V | 11.5 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 11.5; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 10.0 |
Hệ thống thông tin | C66 | A,D | 10.0 |
Quan hệ công chúng | C68 | A,D C | 10.0 11.0 |
Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 10.0 |
Tài chính - Ngân hàng | C71 | A,D | 10.0 |
Kế toán | C72 | A,D | 10.0 |
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2:
NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐXTNV2 (KV3-HSPT) |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 13.0 |
Hệ thống thông tin | 102 | A,D | 13.0 |
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 108 | A,D | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D | 13.0 |
Tài chính - Ngân hàng | 402 | A,D | 13.0 |
Kế toán | 403 | A,D | 13.0 |
Quan hệ công chúng | 601 | A,D C | 13.0 14.0 |
Thiết kế đồ họa | 801 | H,V | 11.5 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 11.5; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 10.0 |
Hệ thống thông tin | C66 | A,D | 10.0 |
Quan hệ công chúng | C68 | A,D C | 10.0 11.0 |
Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 10.0 |
Tài chính - Ngân hàng | C71 | A,D | 10.0 |
Kế toán | C72 | A,D | 10.0 |
3. ĐH Thăng Long
4.ĐH Thành Đô công bố điểm chuẩn NV1 và dành 3500 chỉ tiêu xét tuyển NV2, trong đó 1750 chỉ tiêu xét tuyển hệ đại học.
Đại học:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 | Công nghệ thông tin | 101 | A, D1: 13 | 120 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 102 | A: 13 | 120 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 103 | A, D1: 13 | 100 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô ** | 104 | A: 13 | 100 |
5 | Kế toán | 105 | A, D1: 13 | 250 |
6 | Quản trị kinh doanh | 107 | A, D1: 13 | 180 |
7 | Quản trị khách sạn ** | 108 | A, D1: 13 | 100 |
8 | Quản trị văn phòng | 109 | A, D1: 13 - C: 14 | 160 |
9 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | 111 | A, D1: 13 - C: 14 | 100 |
10 | Tiếng Anh | 112 | D1: 13 | 100 |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | 113 | A: 13 – B: 14 | 100 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** | 114 | A: 13 | 100 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ** | 115 | A, D1: 13 | 100 |
14 | Tài chính - Ngân hàng ** | 106 | A, D1: 13 | 120 |
Cao đẳng:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 | Công nghệ thông tin | 01 | A, D1: 10 | 100 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 02 | A: 10 | 100 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 03 | A, D1: 10 | 120 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 04 | A: 10 | 100 |
5 | Kế toán | 05 | A, D1: 10 | 200 |
6 | Quản trị kinh doanh | 07 | A, D1: 10 | 120 |
7 | Quản trị khách sạn ** | 08 | A, D1: 10 | 100 |
8 | Quản trị văn phòng | 09 | A, D1: 10 - C: 11 | 200 |
9 | Khoa học thư viện | 10 | A, D1: 10 - C: 11 | 60 |
10 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | 11 | A, D1: 10 - C: 11 | 100 |
11 | Tiếng Anh | 12 | D1: 10 | 100 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | A: 10 – B: 11 | 100 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | A: 10 | 100 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ** | 15 | A, D1: 10 | 100 |
15 | Tài chính - Ngân hàng ** | 06 | A, D1: 10 | 150 |
Địa điểm nhận hồ sơ: qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường, theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, Trường Đại học Thành Đô – Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
Phạm Thịnh
Bình luận