Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2015

Giáo dụcThứ Ba, 26/07/2016 11:38:00 +07:00

Đại học Phương Đông đã công bố điểm chuẩn năm 2015 vào các ngành học trong trường. Báo điện tử VTC News sẽ tiếp tục cập nhật điểm chuẩn Đại học Đại học Phương Đông năm 2016 trong thời gian sớm nhất.

Điểm chuẩn của đa số các trường đại học năm 2016 dự kiến sẽ giảm. Báo điện tử VTC News sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Đại học Phương Đông năm 2016 khi có thông tin mới nhất.

Trước đó, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2015.

A. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA (Dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3)

ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM THI 3 MÔN + ĐIỂM ƯU TIÊN (Đối tượng và Khu vực)

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

ĐIỂMCHUẨN

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn TT, Hệ thống CNTT quản lý)

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số)

D510302

15

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

15

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế & Quản lý xây dựng)

D580301

15

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

D510203

15

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống điện)

D510301

15

Công nghệ chế tạo máy

D510202

15

Quản trị kinh doanh

D340101

15

Tài chính - Ngân hàng

D340201

15

Kế toán

D340301

15

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

15

Quản trị v ăn phòng

D340406

15

Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch)

D220113

15

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

15

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

15

Ngôn ngữ Nhật

D220209

15

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Phương Đông)

D580102

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật*2 (Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số ≥ 5)

20

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật

15

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

12

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành: Quản trị Du lịch)

C340101

12

Kế toán

C340301

12

Công nghệ kỹ thuật xây dựng , (chuyên ngành: XD Dân dụng & CN)

C510103

12

Ghi chú :

Điểm KV, ƯT được cộng : - KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5

- ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2

B. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP BẬC THPT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

ĐIỂMCHUẨN

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, An toàn TT, Hệ thống CNTT quản lý)

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

18

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ mạng Viễn thông, Công nghệ Điện tử số)

D510302

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

18

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế & Quản lý xây dựng)

D580301

18

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

D510203

18

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống điện)

D510301

18

Công nghệ chế tạo máy

D510202

18

Quản trị kinh doanh

D340101

18

Tài chính - Ngân hàng

D340201

18

Kế toán

D340301

18

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

18

Quản trị v ăn phòng

D340406

18

Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch)

D220113

18

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

18

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

18

Ngôn ngữ Nhật

D220209

18

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Phương Đông)

D580102

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật*2 (Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số ≥ 5, Điểm TB môn Toán +Lý ≥12)

22

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật (Điểm TB môn Toán +Lý ≥12)

17

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ

16.5

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành: Quản trị Du lịch)

C340101

16.5

Kế toán

C340301

16.5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng , (chuyên ngành: XD Dân dụng & CN)

C510103

16.5

Video: Điểm chuẩn dự kiến Đại học Y Hà Nội 2016

Lưu Ly
Bình luận
vtcnews.vn