30 từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp

Giáo dụcThứ Ba, 22/01/2019 06:43:00 +07:00

Trong tiếng Anh, 'customs officer' là nhân viên hải quan, 'entrepreneur' là doanh nhân.

Job-Vocabulary

 Từ vựng bằng tranh mô tả công việc dễ nhớ. (Ảnh: 7ESL)

Office worker: Nhân viên văn phòngSpeaker: Diễn giảJudge: Thẩm phán
Computer programmer: Lập trình viên máy tínhDelivery man: Người giao hàngCustoms officer: Nhân viên hải quan
Veterinarian: Bác sĩ thú yButcher:Người bán thịtLawyer: Luật sư
Street vendor: Người bán hàng rongPharmacist: Dược sĩCashier: Thu ngân
Factory worker: Công nhân nhà máyReceptionist: Nhân viên lễ tânTaxi driver: Tài xế taxi
Miner: Thợ mỏPolitician: Chính trị giaPlumber: Thợ sửa ống nước
Teacher: Giáo viênTour guide: Hướng dẫn viênMusician: Nhạc sĩ
Real estate agent: Nhân viên bất động sảnEntrepreneur: Doanh nhânChef: Đầu bếp
Bellboy: Nhân viên phục vụ khách sạnBallet dancer: Vũ công ba lêBaker: Thợ làm bánh
Gas station attendant: Nhân viên trạm xăngAstronaut: Phi hành giaArtist: Nghệ sĩ
Linh Nhi
Bình luận
vtcnews.vn