(VTC News) - ĐHQGHN vừa công bố tổng chỉ tiêu vào các trường ĐH thành viên là 5.500 chỉ tiêu. Năm nay, ĐHQGHN giữ nguyên chỉ tiêu tuyển sinh bằng năm 2011 và có sự thay đổi nhỏ ở một số ngành.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 ( Ảnh: Phạm Thịnh) |
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy các ngành đào tạo năm 2011
Số TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI |
|
|
| 5.500 |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865 Website: http://www.coltech.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHI |
|
| 560 |
| Nhóm ngành Công nghệ Thông tin; Công nghệ điện tử- viễn thông |
|
|
| 370 |
| - Khoa học máy tính |
| 104 | A | |
| - Công nghệ Thông tin |
| 105 | A | |
| - Hệ thống thông tin - Công nghệ điện tử- Viễn thông |
| 114 109 | A A | |
| Nhóm ngành Công nghệCơ điện tử: |
|
|
| 80 |
|
| ||||
| - Công nghệ Cơ điện tử |
| 117 | A | |
| Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật, Cơ học kỹ thuật: |
|
|
| 110 |
| - Vật lý kỹ thuật |
| 115 | A | |
| - Cơ học kỹ thuật |
| 116 | A | |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795 Website: http://www.hus.edu.vn http://www.hus.edu.vn/tuvants Các ngành đào tạo: | QHT |
|
| 1.310 |
| Khoa Toán - Cơ - Tin học |
|
|
| 270 |
| - Toán học |
| 101 | A | |
|
| ||||
- Toán - Tin ứng dụng |
| 103 | A | ||
| Khoa Vật lý |
|
|
| 140 |
| - Vật lý |
| 106 | A | |
| - Khoa học vật liệu |
| 107 | A | |
| - Công nghệ Hạt nhân |
| 108 | A | |
| Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương |
|
|
| 120 |
| - Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học |
| 110 | A | |
|
| ||||
| Khoa Hóa học |
|
|
| 190 |
| - Hoá học |
| 201 | A | |
| - Công nghệ Hoá học |
| 202 | A | |
| - Hoá dược |
| 210 | A | |
| Khoa Địa lý |
|
|
| 120 |
| - Địa lý |
| 204 | A | |
| - Địa chính |
| 205 | A | |
| Khoa Địa chất |
|
|
| 120 |
| - Địa chất |
| 206 | A | |
| - Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
| 208 | A | |
| - Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
| 209 | A | |
| Khoa Sinh học |
|
|
| 170 |
| - Sinh học |
| 301 | A,B | |
| - Công nghệ Sinh học |
| 302 | A,B | |
| Khoa Môi trường |
|
|
| 180 |
|
| ||||
| - Khoa học Môi trường |
| 303 | A,B | |
| - Công nghệ Môi trường |
| 305 | A | |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892; Website: http://www.ussh.edu.vn http://dt.ussh.edu.vn Diễn đàn: http://dt.ussh.edu.vn/diendan/ Các ngành đào tạo: | QHX |
|
| 1.400 |
| - Tâm lý học |
| 501 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 |
| - Khoa học quản lý |
| 502 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 110 |
| - Xã hội học |
| 503 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
| - Triết học |
| 504 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
| - Chính trị học |
| 507 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
| - Công tác xã hội |
| 512 | C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
| - Văn học |
| 601 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
| - Ngôn ngữ học |
| 602 | C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
| - Lịch sử |
| 603 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
| - Báo chí |
| 604 | C,D1,2,3,4,5,6 | 100 |
| - Thông tin - Thư viện |
| 605 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
| - Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
| 606 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 70 |
| - Đông phương học |
| 607 | C,D1,2,3,4,5,6 | 120 |
| - Quốc tế học |
| 608 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 80 |
| - Du lịch học |
| 609 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 90 |
| - Hán Nôm |
| 610 | C,D1,2,3,4,5,6 | 30 |
| - Nhân học |
| 614 | A,C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
| - Việt Nam học |
| 615 | C,D1,2,3,4,5,6 | 60 |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547269; (04)37548111 Website: www.ulis.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHF |
|
| 1.200 |
| - Tiếng Anh (phiên dịch) |
| 701 | D1 | 520 |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| 711 | D1 | |
| - Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại, Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng) |
| 721 | D1 | |
| - Tiếng Nga (phiên dịch) |
| 702 | D1,2 | 75 |
| - Sư phạm Tiếng Nga |
| 712 | D1,2 | |
| - Tiếng Pháp (phiên dịch) |
| 703 | D1,3 | 150 |
| - Sư phạm Tiếng Pháp |
| 713 | D1,3 | |
| - Tiếng Trung Quốc (phiên dịch) |
| 704 | D1,4 | 170 |
| - Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
| 714 | D1,4 | |
| - Tiếng Đức (phiên dịch) |
| 705 | D1,5 | 80 |
|
| ||||
| - Tiếng Nhật (phiên dịch) |
| 706 | D1,6 | 130 |
| - Sư phạm Tiếng Nhật |
| 716 | D1,6 | |
| - Tiếng Hàn Quốc (phiên dịch) |
| 707 | D1 | 75 |
|
| ||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547506 (305, 325), (04) 37450056 Website: www.ueb.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHE |
|
| 430 |
| - Kinh tế chính trị |
| 401 | A,D1 | 50 |
| - Kinh tế đối ngoại |
| 402 | A,D1 | 100 |
| - Quản trị kinh doanh |
| 403 | A,D1 | 60 |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 404 | A,D1 | 110 |
| - Kinh tế phát triển |
| 405 | A,D1 | 60 |
| - Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) |
| 406 | A,D1 | 50 |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547969, Fax: (04) 37548092; Email: [email protected] Website: http://www.education.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo: | QHS |
|
| 300 |
| - Sư phạm Toán học |
| 111 | A | 50 |
| - Sư phạm Vật lý |
| 113 | A | 50 |
| - Sư phạm Hoá học |
| 207 | A | 50 |
| - Sư phạm Sinh học |
| 304 | A,B | 50 |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| 611 | C,D1,2,3,4 | 50 |
| - Sư phạm Lịch sử |
| 613 | C,D1,2,3,4 | 50 |
| KHOA LUẬT (Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội). ĐT: (04) 37549714 Các ngành đào tạo: | QHL |
|
| 300 |
- Luật học |
| 505 | A,C,D1,3 | 220 | |
- Luật kinh doanh |
| 506 | A,D1,3 | 80 | |
| KHOA QUỐC TẾ (144 Đường Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, Hà Nội); Điện thoại: (04) 37548065; (04) 35577275/35571662/35571994 Email: [email protected] Website: www.khoaquocte.vn www.is.vnu.edu.vn Các ngành đào tạo (Cần đọc kỹ thông tin ở cột ghi chú về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế): |
|
|
| 550 |
| - Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng: + Kinh doanh quốc tế + Kế toán, phân tích và kiểm toán |
|
|
| 140
100 40 |
| - Đào tạo bằng tiếng Anh do trường ĐH đối tác cấp bằng: + Kế toán do ĐH Help hoặc một trường ĐH Anh, Úc cấp bằng + Khoa học quản lý do ĐH Keuka cấp bằng |
|
|
| 310
150 160 |
| - Đào tạo bằng tiếng Pháp do các trường ĐH của Pháp cấp bằng: + Bác sỹ Nha khoa + Kinh tế - Quản lý |
|
|
| 60
20 40 |
| - Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc do các trường ĐH của Trung Quốc cấp bằng: + Kinh tế - Tài chính + Trung y - Dược + Hán ngữ + Giao thông |
|
|
| 40
15 5 10 10 |
Phạm Thịnh - Nguyễn Hà
Bình luận