(VTC News) - ĐH Hà Hoa Tiên, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, ĐH Hồng Đức vừa công bố điểm chuẩn NV3 vào trường. Theo đó điểm chuẩn NV3 bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT.
ĐH Hà Hoa Tiên thông báo điểm chuẩn NV3 cho các thí sinh có NV3 vào trường:
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm TT NV3 I Đào tạo trình độ đại học 1 Ngành 1: Hệ thống thông tin 101 A 13 2 Ngành 2: Kế toán 402 A, D1 13 3 Ngành 3: Tiếng Anh 701 D1 13 II Đào tạo trình độ cao đẳng 1 Ngành 1: Tin học ứng dụng 01 A 10 2 Ngành 2: Kế toán 02 A, D1 10 3 Ngành 3: Tiếng Anh 03 D1 10
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển NV3 vào ĐH và CĐ năm 2010, cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm TT |
I. ĐẠI HỌC | ||||
1 | Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 14,0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí) | 105 | A | 13,0 |
3 | Công nghệ cơ điện | 109 | A | 13,0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Các chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí) | 111 | A | 13,0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường) | 112 | A | 13,0 |
II. CAO ĐẲNG | ||||
1 | Công nghệ cơ điện | C71 | A | 10,0 |
ĐH Hồng Đức công bố điểm chuẩn NV3 vào trường như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV3 | Số thí sinh trúng tuyển NV3 | Đạt tỷ lệ (%) So tổng chỉ tiêu |
Bậc Đại học |
|
| 1980 |
| 164 | 8,3 |
SP Vật lý (Lý - Hoá) | 106 | A | 70 | 13,0 | 13 | 18,6 |
SP Sinh (Sinh – K thuật) | 300 | B | 70 | 14,0 | 5 | 7,1 |
SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 60 | 17,0 | 7 | 11,7 |
CN thông tin (Tin học) | 103 | A | 70 | 13,0 | 8 | 11,4 |
Quản trị kinh doanh | 402 | A,D1 | 120 | 13,0 | 50 | 41,7 |
Chăn nuôi Thú y | 302 | A-B | 50 | 13,0-14,0 | 0 | 0 |
Nuôi trồng Thuỷ Sản | 303 | A-B | 50 | 13,0-14,0 | 0 | 0 |
Bảo vệ thực vật | 304 | A,B | 50 | 13,0-14,0 | 0 | 0 |
Nông học (Trồng trọt định hướng công nghệ cao) | 305 | A-B | 70 | 13,0-14,0 | 6 | 8,6 |
Ngữ văn (Q lý văn hoá) | 604 | C | 80 | 14,0 | 25 | 31,3 |
Lịch sử (Qlý DT,DT) | 605 | C | 80 | 14,0 | 18 | 22,5 |
Lọc Hoá dầu | 404 | A | 70 | 15,0 | 32 | 45,7 |
Bậc Cao đẳng |
|
| 910 |
| 63 | 6,9 |
SP Hoá-Thí nghiệm | C66 | A | 50 | 10.0 | 11 | 22,0 |
SP Sinh-Thí nghiệm | C67 | B | 50 | 11.0 | 6 | 12,0 |
SP Thể dục-CTĐội | C69 | T | 50 | 11.0 | 2 | 4,0 |
Giáo dục Tiểu học | C74 | M,D1 | 60 | 10.0 | 11 | 18,3 |
SP Tiếng Anh | C75 | D1 | 40 | 13.0 | 8 | 20,0 |
Hệ thống điện | C72 | A | 50 | 10.0 | 6 | 12,0 |
Quản lý đất đai | C73 | A-B | 50 | 10.0-11,0 | 9 | 18,0 |
CN thông tin (Tin học) | C76 | A | 50 | 10.0 | 10 | 20,0 |
Tổng: ĐH, CĐ |
|
| 2890 |
| 227 | 7,9 |
Ghi Chú: Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 06 tháng 10 năm 2010. Nếu thí sinh nào chưa nhận được giấy báo nhập học vẫn tới trường nhập học xin cấp bổ sung giấy báo. |
Phạm Thịnh
Bình luận