(VTC News) - Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế vừa công bố điểm trúng tuyển NV3. Dưới đây là điểm trúng tuyển chi tiết vào các ngành.
A. bẬc đẠi hỌc
I. khoa du lỊch (DHd):
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | 401 | Du lịch học | A | 13,0 |
2 | 401 | Du lịch học | D1, D2, D3, D4 | 13,0 |
ii. TrưỜng đẠi hỌc NgoẠi ngỮ (DHf):
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | 705 | Việt Nam học | C | 14,0 |
2 | 705 | Việt Nam học | D1, D2, D3, D4 | 13,0 |
3 | 706 | Quốc tế học | D1 | 13,0 |
4 | 752 | Tiếng Nga | D1, D2, D3, D4 | 13,0 |
5 | 753 | Tiếng Pháp | D1, D3 | 13,0 |
6 | 754 | Tiếng Trung | D1, D2, D3, D4 | 13,0 |
7 | 756 | Tiếng Hàn | D1, D2, D3, D4 | 13,0 |
III. TrưỜng đẠi hỌc Nông Lâm (DHL):
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành: | ||||
1 | 101 | Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 13,0 |
2 | 102 | Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | A | 13,0 |
3 | 312 | Chế biến lâm sản | A | 13,0 |
a) Các ngành học tuyển sinh cả 2 khối A, B sau đây lấy điểm trúng tuyển chung theo khối thi: Điểm trúng tuyển khối A: 13,0 Điểm trúng tuyển khối B: 14,0 | ||||
1 | 301 | Khoa học cây trồng |
|
|
2 | 302 | Bảo vệ thực vật |
|
|
3 | 303 | Bảo quản chế biến nông sản |
|
|
4 | 304 | Khoa học nghề vườn |
|
|
5 | 305 | Lâm nghiệp |
|
|
6 | 306 | Chăn nuôi - Thú y |
|
|
7 | 307 | Thú y |
|
|
8 | 308 | Nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
9 | 309 | Nông học |
|
|
10 | 310 | Khuyến nông và phát triển nông thôn |
|
|
11 | 311 | Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
|
|
12 | 313 | Khoa học đất |
|
|
13 | 314 | Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
Iv. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ):
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | 101 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13,0 |
2 | 101 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 14,0 |
3 | 102 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 13,0 |
4 | 201 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A | 13,0 |
5 | 201 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | B | 14,0 |
v. TrưỜng đẠi hỌc sư phẠm (DHs):
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | 104 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A | 13,0 |
2 | 105 | Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | A | 13,0 |
3 | 105 | Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | B | 14,0 |
4 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 16,0 |
5 | 302 | Sư phạm Kỹ thuật nông lâm | B | 14,0 |
6 | 501 | Tâm lý giáo dục | C | 14,0 |
vI. TrưỜng đẠi hỌc khoa hỌc (DHt):
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | 106 | Toán Tin ứng dụng | A | 13,5 |
2 | 202 | Địa chất | A | 13,0 |
3 | 301 | Sinh học | B | 14,0 |
4 | 302 | Địa lý | A | 13,0 |
5 | 302 | Địa lý | B | 14,0 |
6 | 303 | Khoa học môi trường | A | 13,5 |
7 | 303 | Khoa học môi trường | B | 17,0 |
8 | 304 | Công nghệ sinh học | A | 15,0 |
9 | 304 | Công nghệ sinh học | B | 19,0 |
10 | 603 | Triết học | A | 13,0 |
11 | 603 | Triết học | C | 14,0 |
12 | 604 | Hán - Nôm | C | 14,0 |
13 | 607 | Xã hội học | C | 14,0 |
14 | 607 | Xã hội học | D1 | 13,0 |
15 | 608 | Ngôn ngữ | C | 14,0 |
16 | 608 | Ngôn ngữ | D1 | 13,0 |
17 | 609 | Đông phương học | C | 14,0 |
18 | 609 | Đông phương học | D1 | 13,0 |
vII. TrưỜng đẠi hỌc Y DưỢc (DHY):
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | 305 | Cử nhân Kỹ thuật y học | B | 19,0 |
2 | 306 | Cử nhân Y tế công cộng | B | 17,0 |
3 | 307 | Bác sĩ Y học dự phòng | B | 17,0 |
4 | 308 | Bác sĩ Y học cổ truyền | B | 19,5 |
b. các ngành liên kẾt đào tẠo đẠi hỌc
I. Liên kết với Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai:
TrưỜng đẠi hỌc sư phẠm (DHs)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | 121 | Sư phạm Tin học | A | 13,0 |
II. Liên kết với Trường Đại học An Giang:
1 TrưỜng đẠi hỌc nông lâm (DHl)
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | 342 | Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | B | 14,0 |
C. bẬc cao đẲng
TrưỜng đẠi hỌc Nông Lâm (DHL):
Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
STT | Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
1 | C69 | Công nghiệp và công trình nông thôn | A | 10,0 |
Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm).
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo đại học tại An Giang và Đồng Nai, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 (một điểm).
Phạm Thịnh
Bình luận