ĐH Huế công bố điểm trúng tuyển NV3

Tin tức - Sự kiệnThứ Hai, 04/10/2010 12:44:00 +07:00

(VTC News) - Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế vừa công bố điểm trúng tuyển NV3.

(VTC News) - Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế vừa công bố điểm trúng tuyển NV3. Dưới đây là điểm trúng tuyển chi tiết vào các ngành.


A. bẬc đẠi hỌc

I. khoa du lỊch (DHd):

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

401

Du lịch học

A

13,0

2

401

Du lịch học

D1, D2, D3, D4

13,0

ii. TrưỜng đẠi hỌc NgoẠi ngỮ (DHf): 

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

705

Việt Nam học

C

14,0

2

705

Việt Nam học

D1, D2, D3, D4

13,0

3

706

Quốc tế học

D1

13,0

4

752

Tiếng Nga

D1, D2, D3, D4

13,0

5

753

Tiếng Pháp

D1, D3

13,0

6

754

Tiếng Trung

D1, D2, D3, D4

13,0

7

756

Tiếng Hàn

D1, D2, D3, D4

13,0

III. TrưỜng đẠi hỌc Nông Lâm (DHL):

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:

1

101

Công nghiệp và công trình nông thôn

A

13,0

2

102

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

A

13,0

3

312

Chế biến lâm sản

A

13,0

a) Các ngành học tuyển sinh cả 2 khối A, B sau đây lấy điểm trúng tuyển chung theo khối thi:

           Điểm trúng tuyển khối A:                                   13,0

           Điểm trúng tuyển khối B:                                   14,0

1

301

Khoa học cây trồng

 

 

2

302

Bảo vệ thực vật

 

 

3

303

Bảo quản chế biến nông sản

 

 

4

304

Khoa học nghề vườn

 

 

5

305

Lâm nghiệp

 

 

6

306

Chăn nuôi - Thú y

 

 

7

307

Thú y

 

 

8

308

Nuôi trồng thuỷ sản

 

 

9

309

Nông học

 

 

10

310

Khuyến nông và phát triển nông thôn

 

 

11

311

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

 

 

12

313

Khoa học đất

 

 

13

314

Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

 

 

Iv. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ):

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

101

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

13,0

2

101

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B

14,0

3

102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

13,0

4

201

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

A

13,0

5

201

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

B

14,0

v. TrưỜng đẠi hỌc sư phẠm (DHs):

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

104

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

A

13,0

2

105

Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

A

13,0

3

105

Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

B

14,0

4

301

Sư phạm Sinh học

B

16,0

5

302

Sư phạm Kỹ thuật nông lâm

B

14,0

6

501

Tâm lý giáo dục

C

14,0

vI. TrưỜng đẠi hỌc khoa hỌc (DHt):

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

106

Toán Tin ứng dụng

A

13,5

2

202

Địa chất

A

13,0

3

301

Sinh học

B

14,0

4

302

Địa lý

A

13,0

5

302

Địa lý

B

14,0

6

303

Khoa học môi trường

A

13,5

7

303

Khoa học môi trường

B

17,0

8

304

Công nghệ sinh học

A

15,0

9

304

Công nghệ sinh học

B

19,0

10

603

Triết học

A

13,0

11

603

Triết học

C

14,0

12

604

Hán - Nôm

C

14,0

13

607

Xã hội học

C

14,0

14

607

Xã hội học

D1

13,0

15

608

Ngôn ngữ

C

14,0

16

608

Ngôn ngữ

D1

13,0

17

609

Đông phương học

C

14,0

18

609

Đông phương học

D1

13,0

vII. TrưỜng đẠi hỌc Y DưỢc (DHY):

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

305

Cử nhân Kỹ thuật y học

B

19,0

2

306

Cử nhân Y tế công cộng

B

17,0

3

307

Bác sĩ Y học dự phòng

B

17,0

4

308

Bác sĩ Y học cổ truyền

B

19,5

b. các ngành liên kẾt đào tẠo đẠi hỌc

I. Liên kết với Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai:

   TrưỜng đẠi hỌc sư phẠm  (DHs)

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

121

Sư phạm Tin học

A

13,0

 

II. Liên kết với Trường Đại học An Giang:

1 TrưỜng đẠi hỌc nông lâm  (DHl)

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

342

Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

B

14,0

C. bẬc cao đẲng

TrưỜng đẠi hỌc Nông Lâm (DHL):

Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

C69

Công nghiệp và công trình nông thôn

A

10,0

Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm).

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo đại học tại An Giang và Đồng Nai, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 (một điểm).

Phạm Thịnh

Bình luận
vtcnews.vn