Nhiều trường công bố điểm trúng tuyển NV3

Tin tức - Sự kiệnChủ Nhật, 03/10/2010 06:56:00 +07:00

Hai ngày sau thời điểm kết thúc nhận hồ sơ xét tuyển NV3, nhiều trường ĐH đã công bố điểm trúng tuyển của nguyện vọng này vào trường.

Hai ngày sau thời điểm kết thúc nhận hồ sơ xét tuyển NV3, nhiều trường ĐH đã công bố điểm trúng tuyển của nguyện vọng này vào trường.

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế đã họp xét điểm trúng tuyển NV3. Mức điểm trúng tuyển NV3 bằng mức điểm sàn nhận hồ sơ ở các ngành (bằng mức điểm trúng tuyển NV1)

Trường ĐH Nông lâm công bố điểm NV3 bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Điểm trúng tuyển nói trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm). Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo đại học tại An Giang và Đồng Nai, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 (một điểm).

Trường Đại học Quảng Nam công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 3 (NV3) – Kỳ thì đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2010 như sau:

1. Các ngành bậc đại học:

TT

Tên ngành đào tạo

ngành

Khối

Thi

Điểm trúng tuyển

1

Tiếng Anh

107

D1

15.5

2

Việt Nam học

108

C

14.0

D1

13.0

3

Sư phạm Sinh-KTNN

109

B

14.0

4

Công nghệ thông tin

110

A

13.0

Lưu ý:

Điểm môn Tiếng Anh ngành đại học Tiếng Anh đã được nhân hệ số 2 (điều kiện trúng tuyển: tổng 3 môn thi khi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT)

2. Các ngành bậc cao đẳng:

TT

Tên ngành đào tạo

ngành

Khối

Thi

Điểm trúng tuyển

1

Việt Nam học

C70

C, D1

Khối C: 11.0

Khối D1: 10.0

2

Tiếng Anh

C71

D1

10.0

3

Tin học

C72

A

10.0

4

Quản trị kinh doanh

C81

A, D1

10.0

Lưu ý:

Điểm môn Tiếng Anh ngành cao đẳng Tiếng Anh không nhân hệ số 2 (điều kiện trúng tuyển: tổng 3 môn thi khi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT)

ĐH Đồng tháp công bố danh sách các thí sinh trúng tuyển NV3 vào trường như sau: 

STT

Mã SV

Họ

Tên

Phái

Mã Ngành

Lớp

1

10413342

Ngô Thanh

Sơn

Nam

407

ĐHQLĐĐ10

2

10413343

Trần Thị Như

Lan

Nữ

407

ĐHQLĐĐ10

3

10413344

Phan Thị

Nhân

Nữ

407

ĐHQLĐĐ10

4

10413345

Trần Quốc

Việt

Nam

407

ĐHQLĐĐ10

5

10313382

H Thoa Đăk

Căt

Nữ

C83

CĐDIA10

6

10313383

Nguyễn Chí

Công

Nam

C83

CĐDIA10

7

10313384

Nguyễn Thị Đông

Đức

Nữ

C83

CĐDIA10

8

10313385

Nguyễn Thị Kim

Hồng

Nữ

C83

CĐDIA10

9

10313386

Dương Thị Ngọc

Huyền

Nữ

C83

CĐDIA10

10

10313387

H’ Yip

Je

Nữ

C83

CĐDIA10

11

10313388

Nguyễn Thanh

Nhận

Nam

C83

CĐDIA10

12

10313389

Lưu Minh

Phúc

Nam

C83

CĐDIA10

13

10313390

Trương Văn

Triển

Nam

C83

CĐDIA10

14

10213414

Nguyễn Duy

Anh

Nam

T67

TCLTKS10

15

10213415

Nguyễn Đăng

Khoa

Nam

T67

TCLTKS10

16

10213416

Nguyễn Thị Bé

Ba

Nữ

T68

TCQTNH10

17

10213417

Trịnh Thị Minh

Dương

Nữ

T68

TCQTNH10

18

10213418

Phạm Thị Anh

Thư

Nữ

T68

TCQTNH10

19

10413333

Lê Thị Kim

Hạnh

Nữ

105

ĐHCNTT10

20

10413334

Nguyễn Thị Mai

Huỳnh

Nữ

105

ĐHCNTT10

21

10413335

Phạm Thị Thúy

Liểu

Nữ

105

ĐHCNTT10

22

10413336

Huỳnh Thị Diễm

My

Nữ

105

ĐHCNTT10

23

10413337

Phạm Thị Thúy

Quỳnh

Nữ

105

ĐHCNTT10

24

10413338

Nguyễn Minh

Thiện

Nam

105

ĐHCNTT10

25

10413339

Nguyễn Tiến

Trường

Nam

105

ĐHCNTT10

26

10213407

Nguyễn Thị Tuyết

Minh

Nữ

T66

TCTIN10

27

10213408

Trần Thị Kim

Ngọc

Nữ

T66

TCTIN10

28

10213409

Thái Thị Hồng

Nhung

Nữ

T66

TCTIN10

29

10213410

Huỳnh Ngọc

Trầm

Nữ

T66

TCTIN10

30

10213411

Nguyễn Bích

Tuyền

Nữ

T66

TCTIN10

31

10213412

Nguyễn Văn Tuấn

Vương

Nam

T66

TCTIN10

32

10213413

Phan Hồng

Yến

Nữ

T66

TCTIN10

33

10413352

Phạm Thanh

Tùng

Nam

604

ĐHGDCT10

34

10413353

Võ Văn

Bảy

Nam

604

ĐHGDCT10

35

10413354

Trần Thị Mỷ

Dung

Nữ

604

ĐHGDCT10

36

10413355

Phan Thị Kim

Duyên

Nữ

604

ĐHGDCT10

37

10413356

Trần Ngọc Trung

Em

Nam

604

ĐHGDCT10

38

10413357

Trần Cẩm

Huyền

Nữ

604

ĐHGDCT10

39

10413358

Võ Thị Huế

Hương

Nữ

604

ĐHGDCT10

40

10413359

Nguyễn Văn

Nhí

Nam

604

ĐHGDCT10

41

10413360

Phạm Trần Hoài

Tâm

Nữ

604

ĐHGDCT10

42

10413361

Nguyễn Minh

Tấn

Nam

604

ĐHGDCT10

43

10413362

Trương Bá

ý

Nam

604

ĐHGDCT10

44

10413348

Huỳnh Thị Mỹ

Hiền

Nữ

501

ĐHCTXH10

45

10413349

Võ Quốc

Hưng

Nam

501

ĐHCTXH10

46

10413350

Nguyễn Thị Yến

Oanh

Nữ

501

ĐHCTXH10

47

10413351

Nguyễn Thị Huyền

Trang

Nữ

501

ĐHCTXH10

48

10413363

Võ Thị

Hảo

Nữ

605

ĐHTVTT10

49

10413364

Nguyễn Thị

Kiều

Nữ

605

ĐHTVTT10

50

10413365

Trương Thị Trúc

Ly

Nữ

605

ĐHTVTT10

51

10413366

Nguyễn Trần Bích

Phượng

Nữ

605

ĐHTVTT10

52

10413367

Lê Phạm Thị Huyền

Trang

Nữ

605

ĐHTVTT10

53

10313381

Nguyễn Thị Hồng

Đào

Nữ

C80

CĐTVTT10

54

10413377

Huỳnh Thị Thủy

Tiên

Nữ

803

ĐHĐH10

55

10413378

Nguyễn Thị Huỳnh

Như

Nữ

803

ĐHĐH10

56

10413379

Nguyễn Thị Bích

Tuy

Nữ

803

ĐHĐH10

57

10413380

Mã Văn

Xiếl

Nam

803

ĐHĐH10

58

10413368

Trầm Thị

Nga

Nữ

702

ĐHANH10

59

10413369

Trần Thanh

Thủy

Nữ

702

ĐHANH10

60

10413370

Nguyễn Thị

Thử

Nữ

702

ĐHANH10

61

10413371

Trương Việt Ngọc

Tiên

Nữ

702

ĐHANH10

62

10413372

Nguyễn Thị Cẩm

Nữ

702

ĐHANH10

63

10413373

Nguyễn Ngọc

Huyền

Nữ

703

ĐHTQ10

64

10413374

Dương Minh

Huy

Nam

703

ĐHTQ10

65

10413375

Võ Thị Thanh

Kiều

Nữ

703

ĐHTQ10

66

10413376

Phạm Thị Thúy

Liểu

Nữ

703

ĐHTQ10

67

10313391

Nguyễn Thị Ngọc

ánh

Nữ

C84

CĐANH10

68

10313392

Trần Thị Kim

Cương

Nữ

C84

CĐANH10

69

10313393

Nguyễn Thị Phương

Dung

Nữ

C84

CĐANH10

70

10313394

Nguyễn Thị

Dung

Nữ

C84

CĐANH10

71

10313395

Nguyễn Thị Cẩm

Giang

Nữ

C84

CĐANH10

72

10313396

Võ Thị Mỹ

Linh

Nữ

C84

CĐANH10

73

10313397

Phạm Thị

Lượt

Nữ

C84

CĐANH10

74

10313398

Thạch Thị Thúy

Ngân

Nữ

C84

CĐANH10

75

10313399

Nguyễn Hữu

Nghĩa

Nam

C84

CĐANH10

76

10313400

Nguyễn Thị

Phiến

Nữ

C84

CĐANH10

77

10313401

Đỗ Kiếm

Phi

Nam

C84

CĐANH10

78

10313402

Phạm Ngọc

Phú

Nam

C84

CĐANH10

79

10313403

Nguyễn Thị

Phương

Nữ

C84

CĐANH10

80

10313404

Nguyễn Thị Anh

Thư

Nữ

C84

CĐANH10

81

10313405

Trần Thị Thùy

Trang

Nữ

C84

CĐANH10

82

10313406

Hồ Thị Ngọc

Yến

Nữ

C84

CĐANH10

83

10413340

Bùi Văn

Bào

Nam

304

ĐHNTTS10

84

10413341

Nguyễn Hồng

Thuỷ

Nữ

304

ĐHNTTS10

85

10413346

Nguyễn Thị Thanh

Nhàn

Nữ

409

ĐHQLVH10

86

10413347

Trần Thị Kim

Tuyến

Nữ

409

ĐHQLVH10

ĐH Văn hóa TP.HCM cũng vừa công bố điểm trúng tuyển NV3, mức điểm trúng tuyển giao động từ 13-14 điểm tuỳ ngành.

1. Đào tạo trình độ đại học

S

T

T

Tên Ngành

ngành

Khối

 thi

Điểm

trúng tuyển

NV3

1

Thư viện - Thông tin

101

C

14.0 điểm

D1

13.0 điểm

2

Bảo tàng học

201

C

14.0 điểm

D1

13.0 điểm

3

Văn hóa du lịch

301

D1

13.0 điểm

D3

13.0 điểm

D4

13.0 điểm

4

Phát hành Xuất bản phẩm

401

C

14.0 điểm

D1

13.0 điểm

5

Quản lý Văn hoá

501

C

14.0 điểm

6

Quản lý HĐ Âm nhạc

501

R1

13.5 điểm

7

Quản lý HĐ Sân khấu

501

R2

13.5 điểm

8

Quản lý HĐ Mỹ thuật

501

R3

13.5 điểm

9

Văn hoá Dân tộc Thiểu số

601

C

14.0 điểm

10

Văn hoá học

701

C

14.0 điểm

D1

13.0 điểm

* Ghi chú:Khối R1, R2, R3 điểm thi hai môn thi Năng khiếu 1 >= 6.5 điểm và Năng khiếu 2 >=6.5 điểm.

2. Đào tạo trình độ Cao đẳng

STT

Tên Ngành

ngành

Khối

 thi

Điểm

trúng tuyển

NV3

1

Bảo tàng học

C66

C

11.0 điểm

D1

10.0 điểm

ĐH Hùng Vương TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV3 đối với thí sinh thi theo đề thi chung Đại học:Điểm đối với HSPT khu vực 3 (mỗi khu vực kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp giảm 1 điểm) dành cho tất cả các ngành như sau:

Trình độ ĐH:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

KHỐI

A

B

C

D

102

Công nghệ Thông tin

13



13

103

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

13




300

Công nghệ Sau thu hoạch

13



13

401

Quản Trị Kinh Doanh

15.5



15.5

402

Quản Trị Bệnh Viện

13



13

404

Kế Toán

15.5



15.5

501

Du Lịch

13


14

13

701

Tiếng Anh




13

705

Tiếng Nhật




13

 Trình độ CĐ:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

KHỐI

A

B

C

D

C70

Công nghệ Sau thu hoạch

10

11


10

C72

Tiếng Nhật




11.5

 Hội đồng Tuyển sinh ĐH, CĐ 2010 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH) quyết định điểm chuẩn trúng tuyển NV3, các ngành bậc Đại học: 13 điểm (Khối A, D1, V, H) và 14 điểm (Khối B, C); bậc Cao đẳng: 10 điểm (Khối A, D1) và 11 điểm (Khối B). Điểm chuẩn trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm.


Trường Đại học Sao Đỏ – Bộ Công Thương cũng công bố điểm trúng tuyển NV3 là điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT đối với tất cả các khối thi.

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 3 vào trường bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT. 

Điểm chuẩn NV3 ĐH Kiến trúc Đà Nẵng cũng đã được công bố, cụ thể:

I. ĐẠI HỌC - 600 CHỈ TIÊU

TT

KHỐI NGÀNH

NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM THI ĐẠI HỌC

1

CÔNG NGHỆ
& KỸ THUẬT

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

103

A=13.0

2

XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG

104

3

KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

105

A=13.0;
B=14.0;
V=16.0


         - CẤP THOÁT NƯỚC



         - MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ



         - KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ


4

QUẢN LÝ XÂY DỰNG

106

5

KINH DOANH & QUẢN LÝ

KẾ TOÁN

401

A=13.0;
B=14.0;
D=13.0.


        - KẾ TOÁN TỔNG HỢP



        - KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP



        - KẾ TOÁN KIỂM TOÁN


6

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

402


        - TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP



        - NGÂN HÀNG



        - THẨM ĐỊNH GIÁ


7

QUẢN TRỊ KINH DOANH

403


       - QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP



       - QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ    



       - QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH                         


8

NGOẠI NGỮ

TIẾNG ANH 

701

D*=16.0


   - TIẾNG ANH BIÊN&PHIÊN DỊCH          



     - TIẾNG ANH DU LỊCH                           


II. CAO ĐẲNG - 200 CHỈ TIÊU

TT

KHỐI NGÀNH

NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM THI ĐH HOẶC CĐ

1

KINH DOANH & QUẢN LÝ

KẾ TOÁN

C66

A=10.0;
B=11.0;
D=10.0.

2

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

C67

3

QUẢN TRỊ KINH DOANH

C68

Đại học Quang Trung công bố điểm trúng tuyển NV3, theo đó, điểm chuẩn đại học và cao đẳng hệ chính quy thoe nguyện vọng 3 năm 2010 lấy bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau: Điểm chênh lệch giữa các khu vực ưu tiên là 1,0 điểm; điểm chênh lệch giữa các khu vực ưu tiên là 1,0 điểm.

Hầu hết điểm trúng tuyển NV3 của ĐH Hồng Đức Thanh Hóa cũng tương đương điểm sàn:

Tên ngành

 ngành

Khối

thi

Điểm trúng tuyển NV3

Bậc Đại học

 

 

 

SP Vật lý (Lý - Hoá)

106

A

13,0

SP Sinh (Sinh - K thuật)

300

B

14,0

SP Tiếng Anh

701

D1

17,0

CN thông tin (Tin học)

103

A

13,0

Quản trị kinh doanh

402

A,D1

13,0

Chăn nuôi Thú y

302

A-B

13,0-14,0

Nuôi trồng Thuỷ Sản

303

A-B

13,0-14,0

Bảo vệ thực vật

304

A,B

13,0-14,0

Nông học (Trồng trọt định hướng công nghệ cao)

305

A-B

13,0-14,0

Ngữ văn (Q lý văn hoá)

604

C

14,0

Lịch sử  (Qlý DT,DT)

605

C

14,0

Lọc Hoá dầu

404

A

15,0

Bậc Cao đẳng

 

 

 

SP Hoá-Thí nghiệm

C66

A

10.0

SP Sinh-Thí nghiệm

C67

B

11.0

SP Thể dục-CTĐội

C69

T

11.0

Giáo dục Tiểu học

C74

M,D1

10.0

SP Tiếng Anh

C75

D1

13.0

Hệ thống điện

C72

A

10.0

Quản lý đất đai

C73

A-B

10.0-11,0

CN thông tin (Tin học)

C76

A

10.0

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Hiến TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 3 vào các ngành đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2010 như sau:

Bậc ĐH 

 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Ghi chú

Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính-Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.


Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.


B

14,0

Điện tử - Viễn thông (Điện tử-Viễn thông, Tin học-Viễn thông)

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

B

14,0

Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh-Thương mại, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng)

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

C

14,0

Xã hội học (Xã hội học, Xã hội học Truyền thông và báo chí, Kinh tếxã hội và phát triển)

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

B, C

14,0

Tâm lý học (Tham vấn và Trị liệu tâm lý, Tham vấn và Quản trị nhân sự)

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

B, C

14,0

Ngữ văn (Văn học)

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

Văn hóa học

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

Việt Nam học

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

Tiếng Anh (Tiếng Anh kinh thương)

D1

13,0

Đông phương học (Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học)

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

Bậc CĐ

2.1 Kết quả thi Đại học

 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Ghi chú

Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính-Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3.


Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.


B

11,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Viễn thông (Điện tử-Viễn thông, Tin học-Viễn thông)

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

B

11,0

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng)

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

Quản trị kinhdoanh Du lịch(Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

C

11,0

 2.1 Kết quả thi cao đẳng  

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV3

Ghi chú

Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

A, D1,2,3,4,5,6

11,0

Điểm chuẩn này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3


Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm


B

12,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)

A, D1,2,3,4,5,6

11,0

B

12,0

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng)

A, D1,2,3,4,5,6

11,0

Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

A, D1,2,3,4,5,6

11,0

C

12,0

Do số lượng thí sinh trúng tuyển vào các ngành Điện tử Viễn thông, Văn hóa học, Việt Nam họckhông đủ sĩ số để mở lớp, thí sinh trúng tuyển vào 3 ngành học trên được Hội đồng tuyển sinh trường cho lựa chọn chuyển sang ngành học khác có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh liên hệ với Phòng Quản lý đào tạo để được hướng dẫn khi làm thủ tục nhập học.

Theo GD&TĐ

Bình luận
vtcnews.vn