Ba trường ĐH miền Trung công bố chỉ tiêu NV3

Tin tức - Sự kiệnThứ Tư, 15/09/2010 12:13:00 +07:00

(VTC News)- ĐH Quảng Bình, ĐH Huế, ĐH Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn NV2 và hàng ngàn chỉ NV3.

(VTC News)- Ngày 14/9, các trường ĐH ở khu vực miền Trung là ĐH Quảng Bình, ĐH Huế, ĐH Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn NV2 và hàng ngàn chỉ tiêu xét tuyển NV3.

 
Trường ĐH Quảng Bình
:

 

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét tuyển NV3

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

- Sư phạm Toán học

101

A

13,0

13

 

 

- Sư phạm Vật lí

102

A

13,0

 

 

 

- Sư phạm Hóa học

103

A

13,0

13

13

37

- Sư phạm Ngữ văn

104

C

14,0

14.5

14.5

 

- Sư phạm Lịch sử

105

C

14,0

14

14

25

- Giáo dục Chính trị

106

C

14,0

 

 

 

- Giáo dục Tiểu học

107

D1

13,0

13

13

45

- Tiếng Anh

201

D1

13,0

 

 

 

- Kế toán

202

A,D1

13,0

13

13

175

- Quản trị kinh doanh

203

A,D1

13,0

- Nuôi trồng thuỷ sản

301

B

14,0

 

 

 

- Tin học

401

A

13,0

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

Nguồn tuyển ĐH, CĐ

 

 

 

- Sư phạm Toán - Lí

C66

A

10,0

10.5

10.5

 

- Sư phạm Văn - Giáo dục công dân

C67

C

11,0

13

13

 

- Sư phạm Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp

C68

B

11,0

11

11

 

- Tiếng Anh

C71

D1

10,0

10

10

55

- Kế toán

C72

A,D1

10,0

10

10

90

- Quản trị kinh doanh

C73

A,D1

10,0

- Công tác xã hội

C74

C

11,0

11

11

220

- Việt Nam học

C75

C

11,0

- Thư viện - Thông tin

C76

C

11,0

- Lâm nghiệp

C81

B

11,0

11

11

100

- Trồng trọt

C82

B

11,0

 

 

 

- Chăn nuôi

C83

B

11,0

 

 

 

- Nuôi trồng thuỷ sản

C84

B

11,0

 

 

 

- Tin học

C91

A

10,0

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh:

 

Các ngành đào tạo Đại học:

Mã ngành 

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Xét tuyển NV2

Xét tuyển NV3

 

 

 

 

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

- Sư phạm Toán

101

A

 13

 

 

 

 

- Sư phạm Tin học

102

A

 13

 

 

 

 

- Sư phạm Vật lí

103

A

 13

 

 

 

 

- Sư phạm Hoá học

201

A

13

18

14.5

 

 

- Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

16

 

 

 

 

- Giáo dục Tiểu học

901

D1

 13

22

13

 

 

- Giáo dục Mầm non

902

M

 18

 

 

 

 

- Giáo dục Chính trị

501

C

 14

19

14

 

 

- Quản trị kinh doanh

401

A,D1

 13

60

13

50

13

- Kế toán

402

A,D1

 13

164

13.5

 

 

- Kinh tế nông nghiệp

404

A,D1

 15

 

 

 

 

- Tiếng Anh

751

D1

 13

 

 

 

 

- Công nghệ thông tin

107

A

 13

54

13

50

13

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

 

 

- Sư phạm Toán - Lí

C65

A

 10

28

12

15

 

 

- Sư phạm Toán - Tin

C66

A

 10

19

10.5

 

 

 

- Sư phạm Lí - Tin

C67

A

 10

 

 

 

 

 

- Sư phạm Công nghệ

C68

B

 11.5

 

 

 

 

 

- Sư phạm Sinh - Hóa

C69

B

 11.5

 

 

 

 

 

- Sư phạm Mĩ thuật - Giáo dục công dân

C70

H

 11

28

12

 

25

12

- Sư phạm Thể dục - Đoàn Đội

C72

T

 14

 

 

 

 

 

- Sư phạm Tiếng Anh

C73

D1

 14

37

15

18

 

 

- Sư phạm Văn - Sử

C74

C

 11

 

 

 

 

 

- Kế toán

C76

A,D1

 10

188

11

14

 

 

 

ĐH Huế vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV2 vào các trường thành viên, đồng thời công bố xét tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu NV3 vào 7 trường thành viên.


ĐH Khoa học

DHT

Khối

Điểm sàn

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

 

- Toán Tin ứng dụng

106

A

13,5

12

- Địa chất

202

A

13,0

23

- Địa lý

302

A

13,0

24

B

14,0

- Sinh học

301

B

14,0

24

- Khoa học môi trường

303

A

13,5

13

B

17,0

- Hán - Nôm

604

C

14,0

28

- Công nghệ sinh học

304

A

15,0

23

B

19,0

- Ngôn ngữ

608

C

14,0

31

D1

13,0

- Xã hội học

607

C

14,0

23

D1

13,0

- Triết học

603

A

13,0

11

C

14,0

- Đông phương học

609

C

14,0

19

D1

13,0

ĐH Sư phạm

DHS

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

 

- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

104

A

13,0

45

- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học

105

A

13,0

37

B

14,0

- Sư phạm sinh

301

B

16,0

54

- Sư phạm Kỹ thuật nông lâm

302

B

14,0

15

- Tâm lý giáo dục

501

C

14,0

15

* Liên kết với CĐSP Đồng Nai

 

 

 

 

- SP Tin học

121

A

13,0

28

- Liên kết với CĐSP Đồng Nai: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Đồng Nai

ĐH Nông lâm

DHL

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

 

- Công nghiệp và công trình nông thôn

101

A

13,0

28

- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

102

A

13,0

38

- Khoa học cây trồng

301

A

13,0

248

B

14,0

- Bảo vệ thực vật

302

A

13,0

B

14,0

- Bảo quản chế biến nông sản

303

A

13,0

B

14,0

- Khoa học nghề vườn

304

A

13,0

B

14,0

- Lâm nghiệp

305

A

13,0

B

14,0

- Chăn nuôi - Thú y

306

A

13,0

B

14,0

- Thú y

307

A

13,0

B

14,0

- Nuôi trồng thuỷ sản

308

A

13,0

B

14,0

- Nông học

309

A

13,0

B

14,0

- Khuyến nông và phát triển nông thôn

310

A

13,0

B

14,0

- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường

311

A

13,0

B

14,0

- Khoa học đất

313

A

13,0

B

14,0

- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

314

A

13,0

B

14,0

- Chế biến lâm sản

312

A

13,0

34

*Liên kết với ĐH An Giang

 

 

 

 

- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

342

B

14,0

59

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Công nghiệp và công trình nông thôn

C69

A

10,0

35

Liên kết với Trường Đại học An Giang: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng

ĐH Y - Dược

DHY

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

 

- Cử nhân kỹ thuật Y học

305

B

19,0

14

- Cử nhân Y tế công cộng

306

B

17,0

37

- Bác sỹ Y học dự phòng

307

B

17,0

41

- Bác sỹ Y học cổ truyển

308

19,5

26

ĐH Ngoại ngữ

DHF

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

 

- Việt Nam học

705

C

14,0

8

D1,2,3

13,0

D4

13,0

- Quốc tế học

706

D1

13,0

8

- Tiếng Nga

752

D1,2,3

13,0

20

D4

13,0

- Tiếng Pháp

753

D1,3

13,0

15

- Tiếng Trung

754

D1,2,3,4

13,0

20

- Tiếng Hàn

756

D1,2,3,4

13,0

14

Khoa Du lịch

DHD

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

 

- Du lịch học

401

A

13,0

44

D1,2,3

13,0

D4

13,0

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

DHQ

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học :

 

 

 

 

- Công nghệ kĩ thuật môi trường

101

A

13,0

44

B

14,0

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

102

A

13,0

18

- Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ

201

A

13,0

57

 

 

 

Phạm Thịnh

Bình luận
vtcnews.vn