Hội đồng tuyển sinh trường CĐ Y tế Nghệ An quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào học các ngành Cao đẳng hệ chính quy năm 2010 cụ thể như sau:Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2010 (Ảnh: Phạm Thịnh)
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Cộng | |
HSPT | Điểm TT | 12,5 | 12,0 | 11,5 | 11,0 | |
| Số người TT | | 25 | 282 | 139 | 446 |
Ưu tiên 2 | Điểm TT | 11,5 | 11,0 | 10,5 | 10,0 | |
| Số người TT | | 5 | 37 | 11 | 53 |
Ưu tiên 1 | Điểm TT | 10,5 | 10,0 | 9,5 | 9,0 | |
| Số người TT | | 2 | 15 | 28 | 45 |
Tổng số người đạt điểm trúng tuyển | | 32 | 334 | 178 | 544 |
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Cộng | |
HSPT | Điểm TT | 11,0 | 10,5 | 10,0 | 9,5 | |
| Số người TT | | 3 | 24 | 19 | 46 |
Ưu tiên 2 | Điểm TT | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 | |
| Số người TT | | | 6 | | 6 |
Ưu tiên 1 | Điểm TT | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 | |
| Số người TT | | 1 | | 5 | 6 |
Tổng số người đạt điểm trúng tuyển | | 4 | 30 | 24 | 58 |
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Cộng | |
HSPT | Điểm TT | 13,0 | 12,5 | 12,0 | 11,5 | |
| Số người TT | | 5 | 39 | 23 | 67 |
Ưu tiên 2 | Điểm TT | 12,0 | 11,5 | 11,0 | 10,5 | |
| Số người TT | | 1 | 3 | 2 | 6 |
Ưu tiên 1 | Điểm TT | 11,0 | 10,5 | 10,0 | 9,5 | |
| Số người TT | | | | 3 | 3 |
Tổng số người đạt điểm trúng tuyển | | 6 | 42 | 28 | 76 |
Ghi chú: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5.
NGÀNH KỸ THUẬT Y HỌC
Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | Cộng | |
HSPT | Điểm TT | 12,0 | 11,5 | 11,0 | 10,5 | |
| Số người TT | | 8 | 20 | 27 | 55 |
Ưu tiên 2 | Điểm TT | 11,0 | 10,5 | 10,0 | 9,5 | |
| Số người TT | | 3 | 5 | 2 | 10 |
Ưu tiên 1 | Điểm TT | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 | |
| Số người TT | | 1 | 2 | 3 | 6 |
Tổng số người đạt điểm trúng tuyển | | 12 | 27 | 32 | 71 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Khối thi | Mã ngành | Điểm NV1 | Điểm NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
- Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa) | B | 01 | 11 | 11 | 765 |
- Kĩ thuật xét nghiệm Y học | B | 02 | 11 | 11 | |
- Kĩ thuật hình ảnh y học | B | 03 | 11 | 11 | |
- Kĩ thuật vật lí trị liệu | B | 04 | 11 | 11 | |
- Công nghệ Dược | A | 05 | 10 | 10 |
NHÓM ƯU TIÊN | KV3 | KV2 | KV2 – NT | KV1 |
HS PHỔ THÔNG | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
NHÓM ƯU TIÊN 2 | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
NHÓM ƯU TIÊN 1 | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 | Điểm NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
- Báo chí phát thanh truyền hình | 01 | C, D1 | C: 13, D: 12 | C: 14 | 100 |
- Kĩ thuật điện tử phát thanh truyền hình | 02 | A | 10 | 10 | 100 |
- Công nghệ thông tin | 03 | A, D1 | 10 | 10 | 80 |
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | 05 | A | 10 | 10 | 100 |
- Tiếng Anh | 06 | D1 | 10 | 10 | 50 |
- Kế toán | 07 | A, D1 | 10 | 10 | 40 |
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV1 | Số thí sinh trúng tuyển NV1 | Đạt tỷ lệ (%) |
Công nghệ Kỹ thuật điện | 01 | A | 100 | 10 | 49 | 49% |
Công nghệ tự động | 02 | A | 100 | 10 | 12 | 12% |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 03 | A | 100 | 10 | 35 | 35% |
Kế toán | 04 | A, D1 | 100 | 10 | 70 | 70% |
Tài chính-Ngân hàng | 05 | A, D1 | 100 | 10 | 27 | 27% |
Tổng | | | 500 | | 193 | |
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV 2 |
1 | Công nghệ Kỹ thuật điện | 01 | A | 51 | 10 |
2 | Công nghệ tự động | 02 | A | 88 | 10 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 03 | A | 65 | 10 |
4 | Kế toán | 04 | A, D1 | 30 | 10 |
5 | Tài chính-Ngân hàng | 05 | A, D1 | 73 | 10 |
Tổng | | | 307 | |
Phạm Thịnh
Bình luận