Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 (Ảnh: Phạm Thịnh) |
ĐH Hòa Bình
1. Điểm trúng tuyển Nguyện vọng 1 (ĐTTNV1):
MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐTTNV1 (KV3-HSPT) | |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 13.0 |
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông | 102 | A,D | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D | 13.0 |
Tài chính ngân hàng | 402 | A,D | 13.0 |
Kế toán- Kiểm toán | 403 | A,D | 13.0 |
Quan hệ công chúng và truyền thông | 601 | A,D C | 13.0 14.0 |
Đồ họa ứng dụng | 801 | H,V | 12.0 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 10.0 |
Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 10.0 |
Tài chính ngân hàng | C71 | A,D | 10.0 |
Kế toán- Kiểm toán | C72 | A,D | 10.0 |
2. Điểm xét tuyển Nguyện vọng 2 (ĐXTNV2)
NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐXTNV2 (KV3-HSPT) |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A,D | 13.0 |
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông | 102 | A,D | 13.0 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D | 13.0 |
Tài chính ngân hàng | 402 | A,D | 13.0 |
Kế toán- Kiểm toán | 403 | A,D | 13.0 |
Quan hệ công chúng và truyền thông | 601 | A,D C | 13.0 14.0 |
Đồ họa ứng dụng | 801 | H,V | 12.0 (Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số ≥ 12; Điểm các môn năng khiếu ≥ 3.0) |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | C65 | A,D | 10.0 |
Quản trị kinh doanh | C70 | A,D | 10.0 |
Tài chính ngân hàng | C71 | A,D | 10.0 |
Kế toán- Kiểm toán | C72 | A,D | 10.0 |
Để biết thêm chi tiết liên hệ theo địa chỉ:
Ban tuyển sinh: Điện thoại cố định 04-37 871 904/05 , di động: 0906 116 555; 0912 478 023; 0975 850 687
Trường Đại học Nguyễn Trãi thông báo xét tuyển NV2 đại học hệ chính qui với tổng chỉ tiêu là 400 (Căn cứ vào kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2010) cho các ngành như sau:
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối V: 13 điểm (môn Vẽ tính hệ số 1,5); khối H: 14 điểm (môn Vẽ không nhân hệ số)
Hồ sơ xét tuyển gửi về theo địa chỉ (Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện)
Bộ phận Tuyển sinh - Trường Đại học Nguyễn Trãi
Địa chỉ: Số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 04.6 273 4720 - 04.6 273 4757 - Đường dây nóng: 0904 161 777
Website: www.ntu.vn * Email: [email protected]
ĐH Hà Hoa Tiên
Trường ĐH Hà Hoa Tiên (mã trường: DHH) thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường như sau:
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét NV2 |
I | Đào tạo trình độ Đại học | | | | |
1 | Ngành 1: Hệ thống thông tin | 101 | A | 100 | 13 |
2 | Ngành 2: Kế toán | 402 | A, D1 | 199 | 13 |
3 | Ngành 3: Tiếng Anh | 701 | D1 | 100 | 13 |
II | Đào tạo trình độ Cao đẳng | | | | |
1 | Ngành 1: Tin học ứng dụng | 01 | A | 49 | 10 |
2 | Ngành 2: Kế toán | 02 | A, D1 | 99 | 10 |
3 | Ngành 3: Tiếng Anh | 03 | D1 | 50 | 10 |
- Thời gian nộp hồ sơ (tại phòng Đào tạo hoặc qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh): Từ 25/8/2010 đến 17 giờ ngày 10/9/2010.
- Ngày công bố kết quả điểm xét tuyển nguyện vọng 2: 12/9/2010.
Địa chỉ nhận hồ sơ và liên hệ:
Phòng Đào tạo
Trường Đại học Hà Hoa Tiên
Xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà
ĐT: 0351.2. 243 083/243.082 - DĐ: 01673.666.983
ĐH Dân lập Lương Thế Vinh
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm
- Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: Các ngành khối A, D: 10 điểm; khối C: 11 điểm
- Ðào tạo nhiều bậc học với chỉ tiêu: Ðại học chính quy (1800), Cao Ðẳng, Trung Cấp, có liên thông từ Trung Cấp lên Cao Ðẳng, Ðại học; hoàn chỉnh kiến thức từ Cao Ðẳng lên Ðại học.
- Vãn bằng quốc gia có giá trị toàn quốc.
Phương thức tuyển:
1- Trường Ðại học Lương Thế Vinh không thi tuyển mà căn cứ vào kết quả thi đại học khối A, B, C, D1,2,3,4 của thí sinh dự thi theo đề thi chung của Bộ tại các trường đại học trong cả nước để xét tuyển.
2- Trường Ðại học Lương Thế Vinh xét tuyển nguyện vọng 2, 3 theo kế hoạch và thời gian Bộ Giáo dục và Ðào tạo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học cao ðẳng hệ chính quy nãm 2010
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lương Thế Vinh, phường Lộc Vượng, Thành phố
- Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH: Các ngành khối A, D: 13 điểm, khối B: 14 điểm
Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ: các ngành khối A, D: 10 điểm.
Thông báo xác định điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2010
Bậc học | Khối thi | Điểm trúng tuyển | Ngành | Mã ngành |
Đại học | A,D1 | 13,00 | - Quản trị kinh doanh - Tài chính ngân hàng - Kế toán | 401 402 403 |
D1 | 13,00 | -Tiếng Anh | 701 | |
B | 14,00 | -Công nghệ Sinh học | 101 | |
Cao đẳng | A,D1 | 10,00 | -Kế toán | C65 |
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
Ngành đào tạo | Mã | Khối | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: | | | |
- Điền kinh | 901 | T | 22,5 |
- Thể dục | 902 | T | 18,5 |
- Bơi lội | 903 | T | 19,5 |
- Bóng đá | 904 | T | 20,5 |
- Cầu lông | 905 | T | 20,0 |
- Bóng rổ | 906 | T | 18,5 |
- Bóng bàn | 907 | T | 16,5 |
- Bóng chuyền | 908 | T | 21,5 |
- Bóng ném | 909 | T | 20,0 |
- Cờ vua | 910 | T | 17,0 |
- Võ | 911 | T | 21,0 |
- Vật | 912 | T | 19,5 |
- Bắn súng | 913 | T | 16,5 |
- Quần vợt | 914 | T | 17,5 |
Phạm Thịnh
Bình luận