(VTC News) - Chiều 16/7, Sở GD& ĐT Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 khối THPT chuyên và không chuyên ở Hà Nội.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 CHUYÊN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2010-2011
(Kèm theo Quyết định số 5841/QĐ-SGD&ĐT ngày 16/7/2010)
1. Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
a) Hệ Chuyên:
Môn | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Tiếng Pháp | Toán | Tin | Lý | Hoá | Sinh |
Điểm chuẩn |
39,75 |
33,50 |
28,75 |
43,75 |
38,75 |
40,50 |
38,75 |
41,50 |
37,25 |
37,75 |
42,0 |
38,0 |
b) Hệ không chuyên:
Lớp | Anh 2 | Toán 2 | Lí 2 | Hoá 2 |
Điểm chuẩn | 42,0 | 37,75 | 34,25 | 38,75 |
2. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
a) Hệ chuyên:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Toán | Tin | Lý | Hoá | Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
5,5 |
4,0 |
4,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Điểm chuẩn |
36,25 |
28,25 |
28,75 |
35,00 |
26,25 |
27,0 |
37,25 |
31,25 |
30,75 |
35,75 |
31,0 |
b) Hệ không chuyên:
Lớp | Anh 2 | Toán 2 | Lí 2 | Hoá 2 |
Điểm chuẩn | 34,25 | 34,75 | 29,50 | 32,50 |
3. Trường THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Toán | Tin |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
Điểm chuẩn |
38,50 |
31,50 |
32,50 |
40,50 |
32,75 |
36,50 |
33,0 |
4. Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | Toán | Tin | Lý | Hoá | Sinh |
Điểm môn chuyên |
6,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
6,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
Điểm môn Tiếng Anh điều kiện |
4,0 |
3.0 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
Điểm chuẩn | 29,50 | 25,25 | 24,0 | 28,0 | 35,50 | 27,25 | 26,50 | 28,0 | 24,0 |
BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2010-2011
(Kèm theo Quyết định số 5842/QĐ-SGD&ĐT ngày 16 /7/2010)
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Chu Văn An | 55,0 | Tiếng Nhật: 53,0 |
2. | Phan Đình Phùng | 52,0 |
|
3. | Phạm Hồng Thái | 50,0 |
|
4. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 47,0 |
|
5. | Tây Hồ | 44,5 | Tuyển NV3 toàn T. phố: 46,5 |
6. | Thăng Long | 53,5 |
|
7. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 52,5 |
|
8. | Việt Đức | 52,0 | Tiếng Nhật: 23,5 |
9. | Trần Nhân Tông | 50,0 | Tiếng Pháp: 32,5 |
10. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 48,5 |
|
11. | Kim Liên | 54,5 | Tiếng Nhật: 32,5 |
12. | Yên Hoà | 53,0 |
|
13. | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 53,0 |
|
14. | Nhân Chính | 51,0 |
|
15. | Cầu Giấy | 48,5 |
|
16. | Đống Đa | 47,0 |
|
17. | Quang Trung-Đống Đa | 47,5 |
|
18. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 44,5 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 46,5 |
19. | Ngọc Hồi | 46,5 |
|
20. | Hoàng Văn Thụ | 42,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 44,0 |
21. | Việt Nam –Ba Lan | 40,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 42,0 |
22. | Trương Định | 41,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 43,0 |
23. | Ngô Thì Nhậm | 35,0 |
|
24. | Nguyễn Gia Thiều | 52,5 |
|
25. | Cao Bá Quát- Gia Lâm | 46,5 |
|
26. | Lý Thường Kiệt | 46,0 |
|
27. | Yên Viên | 43,0 |
|
28. | Dương Xá | 40,5 |
|
29. | Nguyễn Văn Cừ | 41,0 |
|
30. | Liên Hà | 47,0 |
|
31. | Vân Nội | 45,0 |
|
32. | Đa Phúc | 36,5 |
|
33. | Đông Anh | 39,0 |
|
34. | Cổ Loa | 40,5 |
|
35. | Sóc Sơn | 39,5 |
|
36. | Mê Linh | 41,0 |
|
37. | Trung Giã | 35,5 |
|
38. | Yên Lãng | 34,0 |
|
39. | Xuân Giang | 35,0 |
|
40. | Bắc Thăng Long | 35,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0 |
41. | Kim Anh | 36,0 |
|
42. | Minh Phú | 28,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 30,0 |
43. | Tiền Phong | 29,0 |
|
44. | Quang Minh | 27,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 29,0 |
45. | Tiến Thịnh | 24,0 | Tuyển NV3toàn T.phố: 26,0 |
46. | Tự Lập | 24,0 |
|
47. | Nguyễn Thị Minh Khai | 49,0 |
|
48. | Xuân Đỉnh | 45,5 |
|
49. | Hoài Đức A | 40,5 |
|
50. | Thượng Cát | 37,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 39,0 |
51. | Đan Phượng | 40,0 |
|
52. | Vạn Xuân – Hoài Đức | 33,0 |
|
53. | Tân Lập | 32,0 |
|
54. | Hoài Đức B | 33,0 |
|
55. | Hồng Thái | 30,0 |
|
56. | Đại Mỗ | 32,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,0 |
57. | Trung Văn | 34,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0 |
58. | Sơn Tây | 51,5 |
|
59. | Tùng Thiện | 43,5 |
|
60. | Quảng Oai | 34,0 |
|
61. | Ngô Quyền-Ba Vì | 34,0 |
|
62. | Phúc Thọ | 30,5 |
|
63. | Ngọc Tảo | 31,5 |
|
64. | Ba Vì | 28,5 |
|
65. | Vân Cốc | 28,0 |
|
66. | Xuân Khanh | 28,0 |
|
67. | Bất Bạt | 26,0 |
|
68. | Thạch Thất | 42,5 |
|
69. | Quốc Oai | 42,0 |
|
70. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 38,5 |
|
71. | Minh Khai | 31,0 |
|
72. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 33,0 |
|
73. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 30,0 |
|
74. | Bắc Lương Sơn | 24,0 |
|
75. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 50,5 |
|
76. | Quang Trung- Hà Đông | 41,5 |
|
77. | Thanh Oai B | 40,0 |
|
78. | Xuân Mai | 33,5 |
|
79. | Nguyễn Du – Thanh Oai | 34,0 |
|
80. | Chương Mỹ A | 37,0 |
|
81. | Thanh Oai A | 30,5 |
|
82. | Chúc Động | 29,0 |
|
83. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 30,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 32,0 |
84. | Chương Mỹ B | 25,0 |
|
85. | Thường Tín | 41,0 |
|
86. | Phú Xuyên A | 35,0 |
|
87. | Đồng Quan | 33,5 |
|
88. | Tân Dân | 28,0 |
|
89. | Tô Hiệu -Thường Tín | 29,5 |
|
90. | Lý Tử Tấn | 25,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 27,0 |
91. | Phú Xuyên B | 30,0 |
|
92. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 27,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 29,0 |
93. | Vân Tảo | 25,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố : 27,0 |
94. | Mỹ Đức A | 41,0 |
|
95. | Ứng Hoà A | 31,0 |
|
96. | Mỹ Đức B | 28,5 |
|
97. | Trần Đăng Ninh | 28,0 |
|
98. | Hợp Thanh | 25,0 |
|
99. | Ứng Hoà B | 24,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
100. | Lưu Hoàng | 24,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
101. | Mỹ Đức C | 24,0 |
|
102. | Đại Cường | 24,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố : 26,0 |
BẢNG ĐIỂM CHUẨNVÀO LỚP 10 SONG NGỮ TIẾNG PHÁP NĂM HỌC 2010-2011
(Kèm theo Quyết định số5842/QĐ-SGD&ĐT ngày 16/7/2010)
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Hà Nội - Amsterdam | 56,0 |
|
2 | Chu Văn An | 52,0 |
|
Nguồn Sở GD&ĐT HN
Bình luận