Điểm chuẩn dự kiến của Đại học Cần Thơ năm 2015

Giáo dụcThứ Hai, 17/08/2015 03:36:00 +07:00

Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn dự kiến vào các ngành của trường năm 2015.

(VTC News) - Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn dự kiến vào các ngành của trường năm 2015.


Chi tiết điểm chuẩn dự kiến của các ngành tại đây

Tên ngành

Số thí sinh có khả năng trúng tuyển

Điểm XTTT
tổ hợp truyền thống

Điểm XTTT
tổ hợp mới

Tổ hợp
truyền thống

Tổ hợp
mới

Tổng
cộng

Giáo dục Tiểu học

49

15

64

22

22.25

Giáo dục công dân

59

1

60

21.75

21.75

Giáo dục thể chất 

46

13

59

15.75

15.75

Sư phạm Toán học 

92

3

95

22.75

22.75

Sư phạm Vật Lí 

104

1

105

21.25

21.25

Sư phạm Hóa học  

60

0

60

22.5

22.5

Sư phạm Sinh học 

94

 

94

20

 

Sư phạm Ngữ văn

60

0

60

24.25

24.25

Sư phạm Lịch sử 

62

0

62

23

23

Sư phạm Địa Lí 

40

2

42

23.75

23.75

Sư phạm Tiếng Anh 

64

17

81

22.25

22.25

Sư phạm Tiếng Pháp 

60

 

60

15.75

 

Việt Nam học 

73

1

74

23.25

23.25

Ngôn ngữ Anh 

133

38

171

21.75

22.5

Ngôn ngữ Pháp 

70

9

79

16.5

16.5

Triết học  

74

2

76

21.5

21.5

Văn học

98

4

102

22.5

22.5

Kinh tế 

85

25

110

20.5

20.5

Chính trị học  

72

0

72

23

23

Xã hội học

87

 

87

21.5

 

Thông tin học 

78

0

78

17

17

Quản trị kinh doanh 

121

18

139

21.25

21.25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

90

21

111

21

21

Marketing 

87

19

106

20.25

20.25

Kinh doanh quốc tế  

107

14

121

21.75

21.75

Kinh doanh thương mại 

64

12

76

20.5

20.5

Tài chính Ngân hàng 

122

32

154

20.75

20.75

Kế toán 

99

17

116

21.75

21.75

Kiểm toán 

62

12

74

20.75

20.75

Luật 

318

 

318

24

 

Sinh học 

127

 

127

17.75

 

Công nghệ sinh học 

175

 

175

21.5

 

Sinh học ứng dụng

63

 

63

19.5

 

Hóa học  

121

 

121

22.75

 

Khoa học môi trường

119

 

119

19

 

Khoa học đất

60

19

79

15

18.5

Toán ứng dụng 

62

 

62

17.25

 

Khoa học máy tính 

81

 

81

15

 

Truyền thông và mạng máy tính 

104

 

104

17.5

 

Kỹ thuật phần mềm 

100

 

100

18.5

 

Hệ thống thông tin 

105

 

105

15

 

Công nghệ thông tin 

211

 

211

20

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

113

3

116

19.5

19.5

Quản Lí công nghiệp  

125

 

125

18.5

 

Kỹ thuật cơ khí 

244

 

244

19.25

 

Kỹ thuật Cơ điện tử 

129

 

129

18.5

 

Kỹ thuật điện, điện tử 

126

 

126

20

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông 

121

 

121

17

 

Kỹ thuật máy tính  

105

 

105

15

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

122

 

122

15.5

 

Kỹ thuật môi trường 

117

3

120

17.75

17.75

Vật Lí kỹ thuật

60

 

60

16.25

 

Công nghệ thực phẩm 

149

43

192

21.5

21.5

Công nghệ sau thu hoạch

81

 

81

18.75

 

Công nghệ chế biến thủy sản 

91

30

121

19.5

20

Kỹ thuật công trình xây dựng 

308

 

308

19

 

Kỹ thuật tài nguyên nước 

80

 

80

16

 

Chăn nuôi 

107

9

116

18.75

18.75

Nông học 

81

 

81

19.5

 

Khoa học cây trồng  

136

40

176

16.75

16.75

Bảo vệ thực vật 

168

 

168

20.25

 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 

53

5

58

15.5

15.5

Kinh tế nông nghiệp  

90

30

120

19.5

19.75

Phát triển nông thôn 

118

1

119

18

18

Lâm sinh  

69

10

79

15.25

15.25

Nuôi trồng thủy sản

120

39

159

17.75

19.75

Bệnh học thủy sản 

61

20

81

15

18

Quản Lí nguồn lợi thủy sản  

53

4

57

17.25

17.25

Thú y 

145

14

159

19.75

19.75

Quản Lí tài nguyên và môi trường 

73

3

76

21

21

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

61

19

80

19.25

19.5

Quản Lí đất đai 

106

2

108

19.75

19.75

Việt Nam học 

68

4

72

20.5

20.5

Ngôn ngữ Anh 

62

20

82

17.75

19

Quản trị kinh doanh  

63

11

74

17.75

17.75

Luật 

88

 

88

22.25

 

Công nghệ thông tin 

82

 

82

15

 

Kỹ thuật công trình xây dựng 

76

 

76

15

 

Khuyến nông

32

0

32

15

15

Nông học 

44

 

44

15

 

Kinh doanh nông nghiệp

50

 

50

15

 

Kinh tế nông nghiệp  

47

20

67

15

15.75

Nuôi trồng thủy sản 

21

19

40

15

16


Phạm Thịnh
Bình luận
vtcnews.vn