Điểm chuẩn ĐH Vinh, ĐH Quy Nhơn 2014

Giáo dụcThứ Hai, 11/08/2014 01:56:00 +07:00

(VTC News) – ĐH Vinh, ĐH Quy Nhơn vừa công bố điểm chuẩn vào trường năm 2014.

(VTC News) – ĐH Vinh, ĐH Quy Nhơn vừa công bố điểm chuẩn vào trường năm 2014.

Điểm chuẩn các ngành vào ĐH Vinh chi tiết như sau:

TT

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn
năm 2014

Ghi chú

1.

Sư phạm Toán học

A

21.0


2.

Sư phạm Tin học

A

15.0


3.

Sư phạm Vật lý

A

17.0


4.

Sư phạm Hoá học

A

21.0


5.

Sư phạm Sinh học

B

17.0


6.

Giáo dục Thể chất

T

22.0

Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1

7.

Giáo dục Chính trị

A

15.0


C

15.0


D1

15.0


8.

Sư phạm Ngữ văn

C

17.5


9.

Sư phạm Lịch sử

C

15.0


10.

Sư phạm Địa lý

C

15.0


11.

Giáo dục Mầm non

M

21.5

Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1

12.

Quản lý Giáo dục

A

14.0


C

14.0


D1

13.5


13.

Công tác xã hội

C

14.0


14.

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C

14.0


D1

14.0


15.

Văn học

C

14.0


16.

Lịch sử

C

17.0


17.

Luật

A

16.0


A1

16.0


C

16.0


18.

Giáo dục Tiểu học

A

20.0


C

20.0


D1

19.0


19.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A

14.0


A1

14.5


20.

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

14.0


B

14.0


21.

Khoa học Môi trường

B

14.0


22.

Công nghệ thông tin

A

16.0


A1

15.0


23.

Sinh học

B

19.0


24.

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0


A1

14.0


25.

Sư phạm Tiếng Anh

D1

24.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2

26.

Kỹ thuật Xây dựng

A

16.0


A1

16.0


27.

Quản lý đất đai

A

13.0


B

15.0


28.

Tài chính ngân hàng

A

15.0


A1

15.0


D1

15.0


29.

Kế toán

A

17.0


A1

17.0


D1

17.0


30.

Quản trị kinh doanh

A

15.0


A1

15.0


D1

15.0


31.

Kinh tế đầu tư

A

15.0


A1

15.0


D1

15.0


32.

Hoá học

A

14.5


33.

Ngôn ngữ Anh

D1

20.0

Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên

34.

Khoa học máy tính

A

13.0


35.

Chính trị học

C

14.0


36.

Toán học

A

18.5


37.

Công nghệ thực phẩm

A

15.0


38.

Vật lý

A

16.5


39.

Kinh tế nông nghiệp

A

13.0


B

14.0


D1

13.5


40.

Kỹ thuật Công trình giao thông

A

14.5


A1

14.5


41.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

14.0


A1

14.0


42.

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A

14.0


43.

Báo chí

C

15.0


D1

14.0


44.

Quản lý văn hóa

A

14.5


C

14.0


D1

15.0


45.

Luật kinh tế

A

15.0


A1

15.0


C

16.0


D1

16.0


Điểm tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014 theo các mức điểm sàn

 1. Mức 1: gồm các ngành:

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn

1.

Giáo dục tiểu học

A: 20.0; C: 20.0; D1: 19.0

2.

Kế toán

A: 17.0; A1: 17.0: D1: 17.0

3.

Toán học

A: 18.5

4.

Sư phạm Toán học

A: 21.0

5.

Sư phạm Vật lý

A: 17.0

6.

Sư phạm hóa học

A: 21.0

7.

Sư phạm Ngữ văn

C: 17.5

8.

Sư phạm Tiếng Anh

D1: 24.0

9.

Sinh học

B: 19.0

10.

Lịch sử

C: 17.0

11.

Giáo dục thể chất

T: 22.0

12.

Giáo dục mầm non

M: 21.5

 2. Mức 2: gồm các ngành:

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn

1.

Quản lý giáo dục

A: 14.0; C: 14.0

2.

Giáo dục chính trị

A: 15.0; C: 15.0; D1: 15.0

3.

Luật học

A: 16.0; A1: 16.0; C: 16.0

4.

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C: 14.0; D1: 14.0

5.

Quản lý tài nguyên và môi trường

A: 14.0

6.

Công nghệ thông tin

A: 16.0; A1: 15.0

7.

Kỹ thuật điện tử truyền thông

A: 14.0; A1: 14.0

8.

Kỹ thuật xây dựng

A: 16.0; A1: 16.0

9.

Quản lý đất đai

B: 15.0

10.

Tài chính ngân hàng

A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0

11.

Quản trị kinh doanh

A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0

12.

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)

A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0

13.

Hóa học

A: 14.5

14.

Chính trị học

C: 14.0

15.

Công nghệ thực phẩm

A: 15.0

16.

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

A: 14.5; A1: 14.5

17.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A: 14.0; A1: 14.0

18.

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

A: 14.0

19.

Báo chí

C: 15.0; D1: 14.0

20.

Quản lý văn hóa

A: 14.5; C: 14.0; D1: 15.0

21.

Luật kinh tế

A: 15.0; A1: 15.0; C: 16.0; D1: 16.0

22.

Sư phạm Tin học

A: 15.0

23.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A: 14.0; A1: 14.5

24.

Sư phạm Lịch sử

C: 15.0

25.

Sư phạm Địa lý

C: 15.0

26.

Công tác xã hội

C: 14.0

27.

Vật lý

A: 16.5

28.

Văn học

C: 14.0

29.

Sư phạm sinh học

B: 17.0

30.

Ngôn ngữ Anh

D1: 20.0

 3. Mức 3: gồm các ngành:

TT

Tên ngành

Điểm chuẩn

1.

Khoa học máy tính

A: 13.0

2.

Kinh tế nông nghiệp

A: 13.0; B: 14.0; D1: 13.5

3.

Quản lý đất đai

A: 13.0

4.

Quản lý giáo dục

D1: 13.5

5.

Quản lý tài nguyên và môi trường

B: 14.0

6.

Khoa học môi trường

B: 14.0

 

ĐH Quy Nhơn vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:


ĐH Quy Nhơn

Khối

Điểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm

 

 

Sư phạm Toán học

A

21,5

Sư phạm Vật lí

A, A1

20

Sư phạm Hóa học

A

21

Sư phạm Tin học

A,A1,D1

17

Sư phạm Sinh học

B

18,5

Sư phạm Ngữ văn

C

18,5

Sư phạm Lịch sử

C

17

Sư phạm Địa lí

A, C

17

Giáo dục Chính trị

C, D1

17

Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D1

25

Giáo dục Tiểu học

A, C

20

Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ số 2)

T

23

Giáo dục Mầm non

M

18,5

Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học

 

 

Toán học

A

15

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

14

Vật lí học

A, A1

14

Hóa học

A

15

Sinh học

B

15

Quản lí đất đai

A, D1

14

B

15

Địa lí tự nhiên

A, D1

14

B

15

Văn học

C

14

Lịch sử

C

14

Tâm lí học giáo dục

A, C, D1

14

Quản lí giáo dục

A, C, D1

14

Việt Nam học

C, D1

14

Quản lí nhà nước

A,C,D1

14

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D1

20

Các ngành đào tạo Cử nhân kinh tế - QTKD

 

 

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

14

Kinh tế

A, A1, D1

14

Kế toán

A, A1, D1

14

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1

14

Các ngành đào tạo Kĩ sư

 

 

Kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

14,5

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

14

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

A

14

Nông học

B

15

Công nghệ kĩ thuật hóa học

A

15

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A, A1

 

10

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

Công nghệ thông tin

A, D1

Công nghệ kĩ thuật hóa học

A

Tài chính - Ngân hàng

A, D1

Quản trị kinh doanh

A, D1

Quản lí đất đai

A, B, D1

Kế toán

A, D1

 

Minh Đức

Bình luận
vtcnews.vn