Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2015

Giáo dụcThứ Tư, 26/08/2015 07:06:00 +07:00

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2015:Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn vào trường dao động từ 17 điểm đến 28,92 điểm.

(VTC News) - Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào các ngành học trong trường.

Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2015: Cao nhất là 28,92 điểm, thấp nhất là 17 điểm.

Cụ thể như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1D140114Quản lí giáo dụcToán, Lý, Hoá21
2D140114BQuản lí giáo dụcNgữ văn, Sử, Địa24.5
3D140114DQuản lí giáo dụcToán, Ngữ văn, NN20.25
4D140201Giáo dục Mầm nonToán, Ngữ văn, Năng khiếu22
5D140201AGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhNgữ văn, Anh, Năng khiếu20.75
6D140201A1Giáo dục Mầm non SP Tiếng AnhToán, Anh, Năng khiếu18.5
7D140202Giáo dục Tiểu họcToán, Ngữ văn, Sử23.75
8D140202AGiáo dục Tiểu học SP Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Anh23.75
9D140202BGiáo dục Tiểu họcToán, Ngữ văn, Địa26.25
10D140202DGiáo dục Tiểu họcToán, Ngữ văn, NN24
11D140203Giáo dục Đặc biệtNgữ văn, Toán, sinh20.75
12D140203BGiáo dục Đặc biệtNgữ văn, Sử, Địa24.5
13D140203CGiáo dục Đặc biệtNgữ văn, Toán, Năng khiếu21.25
14D140203DGiáo dục Đặc biệtNgữ văn, Toán, NN20.75
15D140204Giáo dục công dânNgữ văn, Sử, Địa24.75
16D140204BGiáo dục công dânNgữ văn, Toán, Sử20.25
17D140204CGiáo dục công dânNgữ văn, Toán, Địa22.5
18D140204DGiáo dục công dânNgữ văn, Toán, NN19.75
19D140205Giáo dục chính trịNgữ văn, Sử, Địa24.25
20D140205BGiáo dục chính trịNgữ văn, Toán, Sử19.75
21D140205CGiáo dục chính trịNgữ văn, Toán, Địa21.75
22D140205DGiáo dục chính trịNgữ văn, Toán, NN18
23D140206Giáo dục Thể chấtToán,Sinh, NĂNG KHIẾU21.5
24D140208Giáo dục Quốc phòng – An ninhToán, Lý, Hoá17
25D140208BGiáo dục Quốc phòng – An ninhNgữ văn, Sử, Địa24
26D140208CGiáo dục Quốc phòng – An ninhToán, Lý, Ngữ văn18
27D140209SP Toán họcToán, Lý, Hoá25.75
28D140209ASP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)Toán, Lý, Hoá25.5
29D140209A1SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)Toán, Lý, Anh25
30D140209A2SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ văn, Anh24
31D140210SP Tin họcToán, Lý, Hoá22.75
32D140210ASP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)Toán, Lý, Hoá22
33D140210A1SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)Toán, Lý, Anh18
34D140210BSP Tin họcToán, Lý, Anh17.75
35D140211ASP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)Toán, Lý, Hoá24.5
36D140211A1SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)Toán, Lý, Anh23.5
37D140211A2SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)Toán, Lý, Ngữ văn23.5
38D140211BSP Vật lýToán, Lý, Hoá25.25
39D140211CSP Vật lýToán, Lý, Anh21.75
40D140211DSP Vật lýToán, Lý, Ngữ văn23.75
41D140212SP Hoá họcToán, Lý, Hoá25.25
42D140212ASP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh)Toán, Hoá, Anh21.5
43D140213SP Sinh họcToán, Lý, Hoá24
44D140213ASP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)Toán, Lý, Anh19.75
45D140213A1SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)Toán, Sinh, Anh19.75
46D140213A2SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)Toán, Hoá, Anh20.5
47D140213BSP Sinh họcToán, Hoá, Sinh23.5
48D140214SP Kĩ thuật công nghiệpToán, Lý, Hoá17.25
49D140214BSP Kĩ thuật công nghiệpToán, Lý, Anh16
50D140214CSP Kĩ thuật công nghiệpToán, Lý, Ngữ văn20
51D140217SP Ngữ vănNgữ văn, Sử, Địa26.75
52D140217BSP Ngữ vănNgữ văn, Toán, Sử22.75
53D140217CSP Ngữ vănNgữ văn, Toán, Địa24.5
54D140217DSP Ngữ vănNgữ văn, Toán, NN23
55D140218SP Lịch sửNgữ văn, Sử, Địa25.5
56D140218BSP Lịch sửNgữ văn, Sử, NN21
57D140219SP Địa lýToán, Lý, Hoá22.25
58D140219BSP Địa lýNgữ văn, Sử, Địa26
59D140219CSP Địa lýToán, Ngữ văn, Địa23.5
60D140221SP Âm nhạcNgữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT24.08
61D140222SP Mĩ thuậtNgữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu21.5
62D140231SP Tiếng AnhToán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 33.33
63D140233SP Tiếng PhápNgữ văn, Toán, NN28.92
64D140233BSP Tiếng PhápToán, Hoá, NN27.5
65D140233CSP Tiếng PhápNgữ văn, Sử, NN27.08
66D140233DSP Tiếng PhápNgữ văn, Địa, NN30.5
67D220113Việt Nam họcNgữ văn, Sử, Địa24.25
68D220113BViệt Nam họcNgữ văn, Toán, Địa21.5
69D220113DViệt Nam họcNgữ văn, Toán, NN19.25
70D310201Chính trị học (SP Triết học)Toán, Lý, Hoá19.25
71D310201BChính trị học (SP Triết học)Ngữ văn, Sử, Địa25
72D310201CChính trị học (SP Triết học)Toán, Ngữ văn, Sử19.75
73D310201DChính trị học (SP Triết học)Toán, Ngữ văn, NN19.5
74D310401Tâm lý họcToán, Hoá, Sinh21.5
75D310401BTâm lý họcNgữ văn, Sử, Địa24.75
76D310401CTâm lý họcToán, Ngữ văn, Sử21
77D310401DTâm lý họcToán, Ngữ văn, NN20.5
78D310403Tâm lý học giáo dụcToán, Hoá, Sinh22.25
79D310403BTâm lý học giáo dụcNgữ văn, Sử, Địa25
80D310403CTâm lý học giáo dụcToán, Ngữ văn, Sử20.75
81D310403DTâm lý học giáo dụcNgữ văn, Toán, NN20.25
82D420101Sinh họcToán, Lý, Hoá19.5
83D420101BSinh họcToán, Hoá, Sinh22.25
84D460101Toán họcToán, Lý, Hoá24.25
85D460101BToán họcToán, Lý, Anh19.75
86D460101CToán họcToán, Ngữ văn, Anh21
87D480201Công nghệ thông tinToán, Lý, Hoá21.25
88D480201BCông nghệ thông tinToán, Lý, Anh16.75
89D550330Văn họcNgữ văn, Sử, Địa24.25
90D550330BVăn họcNgữ văn, Toán, Sử20
91D550330CVăn họcNgữ văn, Toán, Địa22.75
92D550330DVăn họcNgữ văn, Toán, NN20.5
93D760101Công tác xã hộiNgữ văn, Sử, Địa24
94D760101CCông tác xã hộiNgữ văn, Sử, NN16.75
95D760101DCông tác xã hộiToán, Ngữ văn, NN18.5

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội chỉ tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Lưu Ly
Bình luận
vtcnews.vn