Điểm chuẩn đại học Đà Nẵng, Huế, Đà Lạt

Giáo dụcThứ Năm, 09/08/2012 07:18:00 +07:00

(VTC News)- Tối 8/8, ĐH Đà Nẵng, ĐH Huế, ĐH Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2012.

(VTC News)- Tối 8/8, ĐH Đà Nẵng, ĐH Huế, ĐH Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2012.

Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 (Ảnh: Phạm Thịnh)
Theo đó, năm nay, điểm chuẩn ngành tuyển sinh khối A thấp nhất của ĐH Bách khoa Đà Nẵng là 16 điểm, cao nhất 19,5 điểm. Điểm chuẩn khối V là 23,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ. Ngành có điểm chuẩn NV1 cao nhất là Kỹ thuật Dầu khí (19,5 điểm); tiếp theo là Kỹ thuật công trình xây dựng (19 điểm) và Kinh tế xây dựng (18 điểm).

Điểm chuẩn chính thức từng ngành cụ thể như sau:

Số

TT

NGÀNH

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

1

Công nghệ chế tạo máy

A

D510202

101

16,0

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

102

16,5

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm:

A

D520207

 

 

3

Kỹ thuật điện tử

 

 

103

16,0

4

Kỹ thuật viễn thông

 

 

208

16,0

5

Kỹ thuật máy tính

 

 

209

16,0

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

104

19,0

7

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

105

16,0

8

Kỹ thuật xây dựng CT giao thông

A

D580205

106

16,5

 

Kỹ thuật nhiệt, gồm:

A

D520115

 

 

9

Nhiệt - Điện lạnh

 

 

107

16,0

10

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

 

 

117

16,0

11

Kỹ thuật cơ khí (Động lực)

A

D520103

108

16,0

12

Công nghệ thông tin

A

D480201

109

17,5

13

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A

D140214

110

16,0

14

Kỹ thuật Cơ điện tử

A

D520114

111

17,0

15

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

16,0

16

Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.)

V

D580102

113

23,5

17

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A

D510105

114

16,0

18

Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)

A

D580208

115

16,0

19

Kĩ thuật tàu thủy

A

D520122

116

16,0

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

16,0

21

Quản lý công nghiệp

A

D510601

119

16,0

22

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

17,0

23

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

19,5

24

Công nghệ vật liệu

A

D510402

203

16,0

25

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

16,0

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

D520216

207

16,0

27

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

18,0

Chiều 8/8, điểm chuẩn NV1 chính thức của ĐH Kinh tế Đà Nẵng đã được công bố chính thức. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất trường (20 điểm) là ngành Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) tuyển sinh các khối A, A1, D. Tiếp theo là các ngành Kiểm toán (19,5 điểm) và Tài chính doanh nghiệp (19 điểm).

Điểm chuẩn NV1 từng ngành cụ thể của ĐH Kinh tế Đà Nẵng như sau:

Số

TT

NGÀNH

(CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

18,0

 

Quản trị kinh doanh, gồm:

A, A1, D

D340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

 

 

402

17,5

3

Quản trị Kinh doanh du lịch

 

 

403

18,0

4

Quản trị tài chính

 

 

416

18,5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

17,5

6

Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

20,0

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

17,5

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

 

 

8

Kinh tế phát triển

 

 

407

17,0

9

Kinh tế lao động

 

 

408

17,0

10

Kinh tế và quản lý công

 

 

409

17,0

11

Kinh tế chính trị

 

 

410

17,0

12

Kinh tế đầu tư

 

 

419

17,0

13

Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

17,0

 

Tài chính - Ngân hàng, gồm:

A, A1, D

D340201

 

 

14

Ngân hàng

 

 

412

17,5

15

Tài chính doanh nghiệp

 

 

415

19,0

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm:

A, A1, D

D340405

 

 

16

Tin học quản lý

 

 

414

17,0

17

Quản trị hệ thống thông tin

 

 

420

17,0

18

Quản trị nhân lực

A, A1, D

D340404

417

17,0

19

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

19,5

 

Luật, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D380101

 

 

20

Luật học

 

 

501

17,0

21

Luật kinh tế

 

 

502

17,0

ĐH Đà Nẵng lưu ý thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

ĐH Huế:

- Khoa Luật học: Ngành luật học khối A: 14 điểm; C: 15 điểm; D1,2,3,4: 14 điểm. Luật kinh tế khối A: 15,5 điểm;  C: 16,5; D1,2,3,4: 15,5 điểm.

- Khoa Giáo dục thể chất: Giáo dục thể chất khối T: 16,5 điểm; giáo dục quốc phòng - an ninh, khối T 14,5 điểm.

- Khoa Du lịch: Kinh tế khối A: 13 điểm; khối A1: 13; khối D1,2,3,4: 13,5. Quản trị kinh doanh, khối A: 13; A1: 13; khối D1,2,3,4: 13,5 điểm. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành khối A: 14 điểm; A1: 14; C: 16; D1,2,3,4: 14 điểm.

- Trường ĐH Ngoại ngữ: Sư phạm tiếng Anh khối D1: 14,5 điểm; sư phạm tiếng Pháp khối D3: 13,5; sư phạm tiếng Trung Quốc D1,2,3,4: 13,5; Việt Nam học khối C: 14,5; D1,2,3,4: 13,5. ngôn ngữ Anh khối D1: 14,5; ngôn ngữ Nga khối D1,2,3,4: 13,5; ngôn ngữ Pháp, D1,3: 13,5. Ngôn ngữ Trung Quốc khối  D1,2,3,4: 13,5. Ngôn ngữ Nhật khối D1,2,3,4,6: 13,5. Ngôn ngữ Hàn quốc, khối D1,2,3,4: 13,5. Quốc tế học khối D1: 13,5.
5.

- Trường ĐH Kinh tế: Kinh tế khối A: 13,5 điểm;  A1: 13,5; D1,2,3,4: 13.5 điểm. Quản trị kinh doanh, A: 15.5; A1: 15.5; D1,2,3,4: 15.5. Tài chính - ngân hàng khối A: 16,0; A1 16,0; D1,2,3,4: 16,0.  Kế toán khối A: 16,5; A1: 16,5; D1,2,3,4: 16,5. Hệ thống thông tin quản lý, khối  A: 13,0; A1: 13,0; D1,2,3,4: 13,5.

- Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị : Quản trị kinh doanh, khối A: 14.5; A1: 14,5; D1,2,3,4: 14,5.

- Trường ĐH Nông lâm: Cơ khí - công nghệ  khối A: 13,0; B 14. Nhóm ngành trồng trọt khối A: 13,0; khối B 14,0. Nhóm ngành chăn nuôi-thú y khối A: 13,0; B: 14,0. Nhóm ngành thủy sản khối A: 13,0; khối: B 14,0. Nhóm ngành lâm nghiệp khối A:13,0; khối B: 14,0.  Nhóm ngành quản lý tài nguyên và môi trường khối A: 13,0; khối B: 14,0. Nhóm ngành phát triển nông thôn khối A: 13,0; khối B: 14,0; C: 14,5. Nhóm ngành phát triển nông thôn khối D1,2,3,4: 13,5.

- Trường ĐH Nghệ thuật: Sư phạm mỹ thuật khối H: 24,0 điểm; hội họa khối H: 24,0. Đồ họa khối H: 23,5. Điêu khắc khối H: 25,0. Mỹ thuật ứng dụng dành cho các ngành: Thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất khối H: 34,0.

- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: Nhóm ngành mỹ thuật ứng dụng (gồm các ngành thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất) khối H: 29,0.

- Trường ĐH Sư phạm: Giáo dục mầm non khối M: 20,5 điểm. Giáo dục tiểu học khối C: 17,5 điểm; khối D1: 16. Giáo dục chính trị khối C: 14,5 điểm. Giáo dục quốc phòng - an ninh khối C: 14,5 điểm. Sư phạm toán học khối A: 16,5; A1: 16,5. Sư phạm tin học khối A: 13,0; A1: 13,0. sư phạm vật lý khối  A: 14,0;  A1: 14,0. Sư phạm hóa học khối A: 18,5; B: 20,0. Sư phạm sinh học, khối  B: 14,0. Sư phạm kỹ thuật công nghiệp khối A: 13,0 điểm;  B: 14,0. Sư phạm ngữ văn khối C: 16,0 điểm. Sư phạm lịch sử khối C: 14,5 điểm. Sư phạm địa lý khối  B: 14,0 điểm. Sư phạm địa lý khối  C: 14,5 điểm. Tâm lý học giáo dục khối  C: 14,5 điểm.

- Trường ĐH Khoa học: Hán – Nôm khối C: 14,5 điểm; khối D1: 13,5. Đông phương học khối C: 14,5; D1: 13,5 điểm. Triết học khối A 13,0 điểm; C: 14,5. Lịch sử khối C: 14,5 điểm; D1: 13,5. Ngôn ngữ học khối  C: 14,5 điểm; D1: 13,5 điểm. Văn học khối C: 14,5 điểm. Xã hội học khối C: 14,5 điểm; D1: 13,5. Báo chí khối C: 14,5 điểm; D1: 14,0. Sinh học khối  A: 13,0 điểm;  B: 14,0. Công nghệ sinh học khối  A: 13,0;  B: 16,5 điểm. Vật lý học khối  A: 13,0 điểm. Hóa học khối  A: 13,0 điểm;  B: 15,5.

Địa chất học khối  A: 13,0 điểm. Địa lý tự nhiên khối  A: 13,0 điểm; B: 14,0. Khoa học môi trường khối A: 13,0 điểm; B: 15,0 điểm. Toán học khối A: 13,0. Toán ứng dụng khối A: 13,0 điểm. Công nghệ thông tin khối  A: 13,0 điểm;  A1: 13,0. Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông, khối  A: 13,0 điểm. Kỹ thuật địa chất khối  A: 13,0 điểm. Kiến trúc khối V: 14,5 điểm. Công tác xã hội khối C 14,5 điểm; D1: 13,5 điểm.

- Trường ĐH Y Dược: Y đa khoa khối B: 22,5 điểm. Y học dự phòng khối B 18,0 điểm. Y học cổ truyền khối B 20,5 điểm. Y tế công cộng khối  B 18,0 điểm. Kỹ thuật y học khối B 21,0 điểm. Dược học khối A 22,0 điểm. Điều dưỡng khối B 20,0 điểm. Răng - Hàm - Mặt khối B 23,0 điểm.

ĐH Đà Lạt


Điểm chuẩn các ngành sư phạm như sau: Ngữ văn 18 điểm; lịch sử và tiếng Anh 17 điểm; toán học và tin học 15,5 điểm; vật lý, hóa học và sinh học cùng 15 điểm.

Điểm chuẩn ngành luật là 15,5 điểm và ngành kỹ thuật hạt nhân là 16,5 điểm.

Còn lại các ngành khác có điểm chuẩn theo điểm sàn (khối A: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối C: 14,5 điểm và khối D1: 13,5 điểm).

Thí sinh dự thi ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm đạt từ 13 - 16 điểm nhưng không trúng tuyển sẽ được trường tuyển vào ngành vật lý.

Trong khi đó, thí sinh dự thi ngành luật đạt 15 điểm nhưng không trúng tuyển sẽ được tuyển vào ngành lịch sử; những thí sinh đạt 14,5 điểm sẽ được tuyển vào ngành Việt Nam học.

Hoàng Anh (tổng hợp)

 

Bình luận
vtcnews.vn