ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Hải Phòng TS khối A1

Giáo dụcThứ Tư, 07/03/2012 06:34:00 +07:00

(VTC News)- Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Hải Phòng vừa chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012.

(VTC News)- Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, ĐH Hải Phòng vừa chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012. Trong đó, cả 2 trường này đều tuyển sinh khối A1.

1. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012:

Hệ Đại học chính quy 1.000 chỉ tiêu, hệ Cao đẳng chính quy 1.300 chỉ tiêu. Ngoài ra trường còn dành nhiều chỉ tiêu cho hệ liên thông, hệ vừa học vừa làm.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012

1. Đại học:

- Hệ chính quy:                  1.000 sinh viên

- Hệ liên thông:                  1.100 sinh viên

- Hệ vừa làm vừa học:          200 sinh viên

2. Cao đẳng:

- Hệ chính quy:                   1.300 sinh viên

- Hệ liên thông:                     150 sinh viên

3. Đào tạo nghề:

- Trung cấp nghề và Sơ cấp nghề 500 học sinh

4. Hợp tác đào tạo:

- Chỉ tiêu cụ thể được đăng tải trên website của nhà trường http://www.qui.edu.vn/

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
 
 
1. Trình độ đại học: Hệ chính quy (Thời gian đào tạo 4 năm). 

Tt

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối
thi

1

Kế toán

D340301

A, A1

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D510303
 

A

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành)

D510301

A

 

- Công nghệ kỹ thuật điện, điên tử

 

 

 

- Công nghệ kỹ thuật điện

 

 

 

- Công nghệ cơ điện mỏ

 

 

 

- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng

 

 

4

Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành)

D520601

A

 

- Kỹ thuật mỏ hầm lò

 

 

 

- Kỹ thuật mỏ lộ thiên

 

 

5

Kỹ thuật tuyển khoáng

D520607



-          Kí hiệu trường: DDM
-          Tuyển sinh trong cả nước
-          Thời gian nhận hồ sơ ĐKDT và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
-          Điểm trúng tuyển: Chung các ngành
 
2. Trình độ cao đẳng: Hệ chính quy (Thời gian đào tạo 3 năm)

TT

Các ngành, chuyờn ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

1

Kế toán

C340301

A, A1, D1

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành)

C510301

A

 

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

- Công nghệ kỹ thuật điện

 

 

 

- Cơ điện mỏ

 

 

 

- Cơ điện tuyển khoáng

 

 

 

- Máy và thiết bị mỏ

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật trắc địa (gồm 02 chuyên ngành)

C515902

A

 

- Trắc địa mỏ

 

 

 

- Trắc địa công trình

 

 

5

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A

6

Công nghệ kỹ thuật mỏ ( gồm 02 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm lò, Khai thác mỏ lộ thiên )

C511001

A

7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

9

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10

Công nghệ tuyển khoáng

C511002

A

11

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức xét tuyển
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Điểm xét tuyển: Chung các ngành

2. Năm 2012,  ĐH Hải Phòng có 3000 chỉ tiêu, trường cũng có thêm 3 ngành mới là Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin.

Ký hiệu trường ĐH Hải Phòng: THP, địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng

-  Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển  sinh toàn quốc.

- Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2.

- Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu   Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ trang trí (vẽ mộc ) hệ số 1.

-  Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc-Thẩm âm- Tiết tấu hệ số 2.

- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1.

- Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.

- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường Đại học Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Cụ thể thông tin tuyển sinh như sau:

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

I. Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

3000

- Giáo dục Mầm non

D140201

M

80

- Giáo dục Tiểu học

D140202

A,C, D1

40

- Giáo dục Chính trị

D140205

A,C, D1

40

- Giáo dục Thể chất

D140206

T

40

- SP Toán học (THPT)

D140209

A, A1

40

- SP Vật lý  (THPT)

D140211

A, A1

40

- SP Hoá học  (THPT)

D140212

A, B

40

- SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

40

- SP Ngữ văn (THPT)

D140217

C

40

- SP Địa lý (THPT)

D140219

C

40

- SP Âm nhạc

D140221

N

40

- SP Tiếng Anh

D140231

D1

40

- Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch)

D220113

C, D1

150

- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

70

- Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

70

- Lịch sử

D220310

C

50

- Văn học

D220330

C

50

-     Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương,  KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý  kinh tế)

D310101

A, D1

480

- Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính - kế toán, Quản trị Marketing)

D340101

A, D1

240

- Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, D1

160

- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)

D340301

A, D1

160

- Công nghệ sinh học (*)

D420102

A, B

60

- Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng)

D460101

A, A1

100

- Truyền thông và mạng máy tính (**)

D480102

A, A1

60

- Hệ thống thông tin (Tin kinh tế)   (*)

D480104

A, A1

60

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

60

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

140

- Công nghệ chế  tạo máy

D510202

A

70

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (*)

D510203

A

60

- Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử (Điện công nghiệp và Điện lạnh)

D510301

A

60

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (*) (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động tàu thủy)

D520216

A

120

- Kiến trúc (**)

D580102

V

60

- Chăn nuôi

D620105

A, B

50

- Khoa học cây trồng

D620110

A, B

50

- Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A, B

50

- Công tác xã hội

D760101

C, D1

50

II. Cao đẳng:

 

 

650

- Giáo dục  Mầm non

C140201

M

70

- SP Vật lý

C140211

A, A1

50

- SP Hóa học

C140212

A, B

50

- SP Ngữ văn

C140217

C

50

- SP Mỹ thuật

C140222

H

50

- Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

120

- Kế toán

C340310

A, D1

120

- Quản trị văn phòng

C340406

C, D1

60

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

80

Ghi chú:

(*):  Những ngành được phép tuyển sinh bắt đầu năm 2012

(**): Những ngành đang làm thủ tục để tuyển sinh năm 2012

Phạm Thịnh



Bình luận
vtcnews.vn