(VTC News)- Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM và ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến. Nhiều ngành tăng điểm chuẩn so với năm trước.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 dự kiến của hệ ĐH và CĐ:
Điểm chuẩn NV 1 hệ ĐH - theo ngành:
STT | Ngành đào tạo | Mã Ngành | Điểm chuẩn | SL Xét NV2 |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện | 101 | 13,5 | 50 |
2 | Công nghệ cơ khí | 102 |
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
| 14,0 | 50 | |
- Máy và Thiết bị Cơ khí |
| 13,0 | 0 | |
3 | Công nghệ Nhiệt lạnh | 103 | 13,0 | 150 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | 104 | 13,0 | 70 |
5 | Khoa học Máy tính | 105 | 13,0 | 150 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | 106 | 13,0 | 50 |
7 | Công nghệ May & TKTT | 107 | 13,0 | 100 |
8 | Công nghệ Cơ - Điện tử | 108 | 13,0 | 50 |
9 | Ngành Hóa học | 201 |
|
|
- Công nghệ Hóa dầu |
| A: 16,5; B: 21,0 | 50 | |
- Công nghệ Hóa |
| A: 15,0; B: 19,5 | 50 | |
- Công nghệ Phân tích |
| A: 14,0; B: 18,5 | 50 | |
10 | Ngành Thực phẩm – Sinh học | 202 |
|
|
- Công nghệ Thực phẩm |
| A: 15,0; B: 20,0 | 50 | |
- Công nghệ Sinh học |
| A: 14,0; B: 19,0 | 50 | |
11 | Công nghệ Môi trường | 301 | A: 15,0; B: 18,5 | 50 |
- Quản lý Môi trường |
| A: 14,0; B: 17,5 | 0 | |
- Quản lý Tài nguyên Đất - Nước |
| A: 13,0; B: 17,0 | 0 | |
12 | Ngành Quản trị Kinh doanh | 401 |
|
|
- Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
| A: 16,0; D1: 16,0 | 50 | |
- Kinh doanh Quốc tế |
| A: 15,0; D1: 15,0 | 50 | |
- Marketing |
| A: 14,5; D1: 14,5 | 50 | |
- Kinh doanh Du lịch |
| A: 14,0; D1: 14,0 | 50 | |
13 | Kế toán - Kiểm toán | 402 | A: 15,5; D1: 16,5 | 100 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 403 |
|
|
- Tài chính – Ngân hàng |
| A: 16,5; D1: 18,0 | 100 | |
- Tài chính Doanh nghiệp |
| A: 16,0; D1: 16,0 | 50 | |
15 | Anh văn (Môn Anh văn nhân HS2) | 751 | 17,0 | 0 |
Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ - theo ngành:
STT | Ngành đào tạo | Mã | Điểm chuẩn | Số lượng xét NV2 |
1 | - Công nghệ Thông tin | C65 | A: 10,0 |
|
2 | - Công nghệ Điện tử | C66 | A: 10,0 | 50 |
3 | - Công nghệ Kỹ thuật Điện | C67 | A: 10,0 | 50 |
4 | - Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) | C68 | A: 10,0 |
|
5 | - Chế tạo máy | C69 | A: 10,0 |
|
6 | - Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô) | C70 | A: 10,0 | 50 |
7 | - Công nghệ Hóa | C71 | A: 10,0 B: 10,0 |
|
8 | - Công nghệ Thực phẩm | C73 | A: 10,0 B: 10,0 |
|
9 | - Công nghệ Môi trường | C74 | A: 10,0 B: 10,0 | 50 |
10 | - Công nghệ Sinh học | C75 | A: 10,5 B:10,5 | 0 |
11 | - Kinh tế gồm các chuyên ngành |
|
|
|
12 | - Kế toán | C76 | A: 10,0 D1:10,0 | 50 |
13 | - Quản trị Kinh doanh | C77 | A: 10,5 D1:10,5 | 50 |
14 | - Tài chính Ngân hàng | C78 | A: 10,0 D1:10,0 | 50 |
15 | - Công nghệ May | C81 | A: 10,0 | 50 |
16 | - Ngoại ngữ (Anh văn) | C82 | D1: 10,0 | 50 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM đã ra thông báo về dự kiến điểm chuẩn NV1 và dự kiến một số ngành xét tuyển NV2.
Dự kiến điểm chuẩn NV1
| Tên ngành | Mã ngành TS | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV1 |
Hệ đại học |
| A, B | 2750 |
| |
1 | Toán – Tin | 101 | A | 300 | 15,0 |
2 | Vật lý | 104 | A | 250 | 14,5 |
3 | Điện tử viễn thông | 105 | A | 200 | 16,0 |
4 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 107 | A | 550 | 17,0 |
5 | Hoá học | 201 | A | 250 | 16,0 |
6 | Địa chất | 203 | A | 75 | 14,5 |
B | 75 | 17,5 | |||
7 | KH Môi trường | 205 | A | 75 | 15,0 |
B | 75 | 17,5 | |||
8 | CN Môi trường | 206 | A | 60 | 15,5 |
B | 60 | 19,0 | |||
9 | KH Vật liệu | 207 | A | 90 | 14,0 |
B | 90 | 17,0 | |||
10 | Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn | 208 | A | 50 | 14,5 |
B | 50 | 16,0 | |||
11 | Sinh học | 301 | B | 300 | 15,0 |
12 | CN Sinh học | 312 | A | 70 | 17,0 |
B | 130 | 20,0 | |||
Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin | C67 | A | 700 | 10, |
Nhà trường cũng dự kiến xét tuyển NV2 các ngành Toán – Tin học, Vật lý, Công nghệ thông tin, Khoa học vật liệu và Cao đẳng Công nghệ thông tin; Sinh học. Nhà trường thông báo nhận đơn chấm phúc tra từ ngày 1 đến 10/8 tại phòng Đào tạo, số 227 Nguyễn Văn Cừ , P4, Q5- TPHCM.
Phạm Thịnh
Bình luận