Hàng loạt đại học công bố điểm chuẩn NV2

Giáo dụcThứ Tư, 11/09/2013 09:48:00 +07:00

(VTC News)- Nhiều trường đại học trên cả nước đã công bố điểm trúng tuyển NV2 tăng mạnh, thậm chí tăng tới 7,5 điểm so với NV1.

(VTC News)- Nhiều trường đại học trên cả nước đã công bố điểmtrúng tuyển NV2 tăng mạnh, thậm chí tăng tới 7,5 điểm so với NV1.

Ngày 10/9, Trường ĐH Lao động- Xã hội đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung năm 2013. Theo đó, điểm chuẩn cao hơn điểm nhận hồ sơ từ4-7,5 điểm.

Cơ sở đào tạo tại Hà Nội tiếp nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh dự thi khối A, D1 là 14 điểm, khối C là 15 điểm, nhưng điểm xác định trúng tuyển cuối cùng tăng ít nhất là 4 điểm so với điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ.

Riêng với khối C ngành công tác xã hội, điểm chuẩn nguyện vọng 2của trường ở mức 22,5 điểm, cao hơn 7,5 điểm so với điểm chấp nhận hồ sơ.

Điểm chuẩn NV2 của nhiều trường tăng mạnh
Điểm chuẩn NV2 của nhiều trường tăng mạnh
Tại cơ sở Sơn Tây, điểm nhận hồ sơ với khối A là 13, khối D1 13,5điểm, nhưng điểm trúng tuyển được xác định chung là 15,5 điểm cho cả hai khối.

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 vào trường tại cơ sở đào tạo HàNội như sau:

Ngành đào tạo

Khối  thi

Điểm trúng tuyển NV2

Quản trị nhân lực

A

19,5

D1

19,5

Kế toán

A

19,5

D1

19.5

Bảo hiểm

A

18.5

D1

18

Công tác xã hội

C

22,5

D1

17

Quản trị kinh doanh

A

19

D1

19

 Tại cơ sở đào tạo Sơn Tây, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2được xác định:

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV2

Quản trị nhân lực

A

15.5

D1

15,5

Kế toán

A

15,5

D1

15,5

Ngày 10/9, Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội đã công bố điểmchuẩn nguyện vọng bổ sung năm 2013. Theo đó, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung chocác khối thi tương ứng với từng ngành đào tạo được xác định như sau:

Ở bậc đào tạo đại học:

Ngành tuyển

Khối A

Khối B

Khối C

Khối D1

Chăn nuôi

18,0

18,0

Công nghệ sinh học

22,0

22,0

Công nghệ thông tin

15,5

Công thôn

15,5

Kế toán

17,0

17,0

Kinh doanh nông nghiệp

15,5

16,0

Kinh tế

15,5

16,0

Kinh tế nông nghiệp

15,5

16,0

Kỹ thuật cơ khí

15,5

Kỹ thuật điện, điện tử

15,5

Nuôi trồng thuỷ sản

15,5

16,5

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

15,5

16,5

Xã hội học

15,5

16,5

16,0

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Ở bậc cao đẳng, điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung như sau:

Ngành tuyển

Khối A

Khối B

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10,0

11,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

10,0

Dịch vụ thú y

10,0

11,0

Khoa học cây trồng

10,0

11,0

Quản lý đất đai

10,0

11,0

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Nhà trường gửi giấy báo nhập học cho từng cá nhân qua bưu điện trong ngày 11/9/2013. Ngày nhập học đối với các thí sinh trúng tuyển đại học,cao đẳng theo nguyện vọng 2: 20-9-2013.

Chiều 8/9, Ban giám hiệu ĐH Văn Lang đã họp và đưa rađiểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất làquan hệ công chúng (17 điểm - khối A, A1); 17,5 điểm - khối D1; 15 điểm - khốiC.

Các ngành khối V (kiến trúc, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất), môn vẽ nhân hệ số 2. Các ngành khối H (thiết kế công nghiệp, thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất), môn trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn trang trí sẽ thay bằng môn hình họa). Ngành ngôn ngữ Anh (D220201),môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13,5.

điểm chuẩn nv2 đh văn lang
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Văn Lang
ĐH Cần Thơ cũng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển của trường khá cao, hầu hết các ngành đều tăng từ 3-5 điểm so với điểm sàn xét tuyển. 

ĐH Ngân hàng TP.HCM, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 ngành Tài chính ngân hàng là 21 điểm (cao nhất trường), tăng 4 điểm so với điểm chuẩn nguyện vọng 1. Cụ thể từng ngành:

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV2

1.Tài chính – ngân hàng

D340201

21

2.Kế toán

D340301

20,5

3.Quản trị kinh doanh

D340101

20,5

4.Hệ thống thông tin quản lý

D340405

19

5.Cao đẳng tài chính - ngân hàng

C340201

15,5

6.Ngôn ngữ Anh

D220201

20,5

Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM:

TT

Ngành đào tạo (khối thi)

Mã ngành

Điểm chuẩn

1.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)

C510302

16,00

2.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)

C510301

17,00

3.

Công nghệ chế tạo máy (A/A1)

C510202

16,00

4.

Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)

C520205

17,00

5.

Công nghệ may (A/A1)

C540204

16,00

ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng2 bằng điểm sàn. Trường tiếp tục xét tuyển đợt 2 gồm 780 chỉ tiêu hệ đại học và400 chỉ tiêu hệ cao đẳng.

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

KT điện tử, truyền thông

D520207

A,A1

13;13

2

KT điện, điện tử(Điện công nghiệp)

D520201

A,A1

13;13

3

Công nghệ thông tin:

Hệ thống thông tin

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính

KT máy tính và hệ thống nhúng

D480201

A,A1,D1

13;13;13,5

4

KT công trình xây dựng

D580201

A,A1

13,13

5

KT xây dựng công trình giao thông

D580205

A,A1

13,13

6

KT cơ-điện tử

D520114

A,A1

13,13

7

KT cơ khí (chuyên ngành cơ khí tự động)

D520103

A,A1

13,13

8

KT môi trường

D520320

A,B

13,14

9

Công nghệ thực phẩm

D540101

A,B

13,14

10

Công nghệ sinh học

D420201

A,B

13,14

11

KT điều khiển và tự động hóa

D520216

A,A1

13,13

12

Thiết kế nội thất

D210405

V,H

13,13

13

Thiết kế thời trang

D210404

V,H

13,13

14

Quản trị kinh doanh:

QT ngoại thương

QT doanh nghiệp

QT marketing

QT tài chính ngân hàng

D340101

A,A1,D1

13;13;13,5

15

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,A1,D1

13;13;13,5

16

QT khách sạn

D340107

A,A1,D1

13;13;13,5

17

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A,A1,D1

13;13;13,5

18

Kế toán:

Kế toán kiểm toán

Kế toán tài chính

Kế toán ngân hàng

D340301

A,A1,D1

13;13;13,5

19

Tài chính-Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

Tài chính thuế

D340201

A,A1,D1

13;13;13,5

20

Ngôn ngữ Anh:

Tiếng Anh thương mại-du lịch

Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật

Tiếng Anh Quan hệ quốc tế

D220201

D1

13,5

21

Kiến trúc

D580102

V

13

22

Kinh tế xây dựng

D580301

A,A1,D1

13;13;13,5

Trình độ cao đẳng: 400 chỉ tiêu.

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

10;10;10

2

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

C510302

A,A1

10;10

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

10;10;10

4

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,B

10;11

5

Công nghệ KT công trình xây dựng

C510103

A,A1

10;10

6

Kế toán

C340301

A,A1,D1

10;10;10

7

Công nghệ KT môi trường

C510406

A,B

10;11

8

Công nghệ sinh học

C420201

A,B

10;11

9

Tiếng Anh

C220201

D1

10

10

Thiết kế thời trang

C210404

V,H

10;10

11

Thiết kế nội thất

C210405

V,H

10;10

12

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A,A1,D1

10;10;10

13

QT khách sạn

C340107

A,A1,D1

10;10;10

14

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

A,A1,D1

10;10;10

15

Tài chính-Ngân hàng

C340201

A,A1,D1

10;10;10

16

Công nghệ KT cơ khí

C510201

A,A1

10;10

17

Công nghệ KT cơ-điện tử

C510203

A,A1

10;10

18

Công nghệ KT điện, điện tử

C510301

A,A1

10;10

19

Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá

C510303

A,A1

10;10

Điểm trúng tuyển nguyện vong bổ sung của ĐH Công nghiệp TP.HCM tăng mạnh so với điểm chuẩn nguyện vọng 1. Trong đó, điểm chuẩn hầu hết các ngành đều tăng từ 4,5-5,5 điểm.

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NVBS đợt 1

Chỉ tiêu đợt 1

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

21,5

30

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

D510302

A, A1

20,5

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A, A1

19,0

20

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

21,0

20

Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử

D510203

A, A1

21,0

20

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

20,0

20

Công nghệ may

D540204

A, A1

19,5

20

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

20,0

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

23,0

20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

21,5

20

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

23,5

20

Kế toán

D340301

A, A1, D1

20,0

50

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

19,5

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

30

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

20,0

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn

19,0

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến

18,5

Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 5 điểm trở lên)

D220201

D1

20,5

20

Thương mại điện tử

D340122

A, A1, D1

19,5

20

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

16,0

15

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

13,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A, A1

13,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

15,0

10

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

13,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C540205

A, A1

15,5

10

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1

16,0

10

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

14,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A, B

15,5

10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

15,5

10

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, B

17,5

10

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

16,5

20

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1

14,5

20

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

20

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

16,0

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến

15,0

- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

14,5

Hệ CĐ Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 4 điểm trở lên)

C220201

D1

16,0

20

Phạm Thịnh

Bình luận
vtcnews.vn