Điểm chuẩn Ngoại thương, Mỏ địa chất, Nông nghiệp

Giáo dụcThứ Năm, 09/08/2012 04:02:00 +07:00

(VTC News)- ĐH Ngoại thương, ĐH Mỏ địa chất, ĐH Nông nghiệp vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành trong trường.

(VTC News)- ĐH Ngoại thương, ĐH Mỏ địa chất, ĐH Nông nghiệp vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành trong trường.

Điểm chuẩn ĐH,CĐ 2012





Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 (Ảnh: Phạm Thịnh) 

ĐH Ngoại thương

1. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (mã số 401)

– khối A

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

26.0

25.5

25.0

24,5

Ưu tiên 2

25.0

24.5

24.0

23,5

Ưu tiên 1

24.0

23.5

23.0

22,5

– khối A1,D1,

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

24.0

23.5

23.0

22,5

Ưu tiên 2

23.0

22.5

22.0

21,5

Ưu tiên 1

22.0

21.5

21.0

20,5

– khối D2,3,4,6

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

23.5

23.0

22,5

22.0

21,5

Ưu tiên 2

22.5

22.0

21,5

21.0

20,5

Ưu tiên 1

21.5

21.0

20,5

20,0

2. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Tài chính quốc tế (mã số 406)

– khối A:

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

25.0

24.5

24.0

23,5

Ưu tiên 2

24.0

23.5

23.0

22,5

Ưu tiên 1

23,0

22,5

22,0

21,5

– khối A1,D1

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

23.5

23.0

22,5

22.0

Ưu tiên 2

22.5

22.0

21,5

21.0

Ưu tiên 1

21.5

21.0

20,5

20,0

3. Điểm trúng tuyển các chuyên ngành: Thương mại quốc tế (mã số 402), Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 403), Kế toán (mã số 404), Thương mại điện tử (mã số 405), Phân tích và đầu tư tài chính (mã số 407), Ngân hàng (mã số 408), Kinh doanh quốc tế (mã số 409), Kinh tế quốc tế (mã số 470), Luật thương mại quốc tế (mã số 660):

Khối A:

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

24.0

23.5

23.0

22.5

Ưu tiên 2

23.0

22.5

22.0

21.5

Ưu tiên 1

22.0

21.5

21.0

20,5

Khối A1,D1:

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

22.5

22.0

21.5

21.0

Ưu tiên 2

21.5

21.0

20.5

20.0

Ưu tiên 1

20,5

20,0

19,5

19,0

4. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (751)-D1 (môn ngoại ngữ tính hệ số 2),

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

30,0

29,5

29,0

28,5

Ưu tiên 2

29,0

28,5

28,0

27,5

Ưu tiên 1

28,0

27,5

27,0

26,5

5. Điểm trúng tuyển khối ngành ngoại ngữ thương mại, gồm: chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại (761) - D3 (môn ngoại ngữ tính hệ số 2), Tiếng Trung thương mại (771) - D1&4 (môn ngoại ngữ hệ số 2), Tiếng Nhật thương mại (781) - D1&6 (môn ngoại ngữ hệ số 2):

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

29,0

28,5

28,0

27,5

Ưu tiên 2

28,0

27,5

27,0

26,5

Ưu tiên 1

27,0

26,5

26,0

25,5

6. Điểm trúng tuyển các chuyên ngành học tại Quảng Ninh, gồm: chuyên ngành Kế toán (504), chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn (506), chuyên Kinh doanh quốc tế (509):

Khối A, A1, D1:

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

17,0

16,5

16,0

15,5

Ưu tiên 2

16,0

15,5

15,0

14,5

Ưu tiên 1

15,0

14,5

14,0

13,5

7. Điểm trúng tuyển chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế (giảng dạy bằng Tiếng Việt), chương trình chất lượng cao ngành Tài chính Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Việt), chương trình chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng Tiếng Việt):

Khối A:

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

22.5

22.0

21.5

21.0

Ưu tiên 2

21.5

21.0

20.5

20.0

Ưu tiên 1

20,5

20,0

19,5

19,0

– Khối A1, D1,2,3,4,6

Đối tượng ưu tiên

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

21.0

20.5

20.0

19,5

Ưu tiên 2

20,0

19,5

19,0

18,5

Ưu tiên 1

19,0

18,5

18,0

17,5

8. Các thí sinh chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi, nhưng có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của các chuyên ngành còn chỉ tiêu có thể đăng ký xét chuyển chuyên ngành. Các chuyên ngành còn chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Thương mại quốc tế (ngành Kinh tế) (mã 402) : 10

2. Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 404) : 35

3. Thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh) (mã 405) : 30

4. Phân tích và đầu tư tài chính (ngành Tài chính Ngân hàng) (mã 407) : 35

5. Kinh doanh quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã 409) : 50

6. Luật thương mại quốc tế (ngành Luật) (mã 660) : 60

7. Tiếng Pháp thương mại (ngành Ngôn ngữ Pháp) (mã 761) : 10

8. Tiếng Trung thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung) (mã 771) : 5

9. Tiếng Nhật thương mại (ngành Ngôn ngữ Nhật) (mã 781) : 5

10. Chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế (giảng dạy bằng Tiếng Việt): 100

11. Chương trình chất lượng cao ngành Tài chính Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Việt): 100

12. Chương trình chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng Tiếng Việt): 100


ĐH Mỏ địa chất cũng vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành dao động từ 14 - 16 điểm.

Điểm chuẩn và xét tuyển bổ sung ĐH, CĐ trường Mỏ - Địa chất năm 2012

Khoa

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu nhóm ngành

Đăng ký xét tuyển

nguyện vọng bổ sung

Chỉ tiêu

Điểm

Khoa Dầu khí

Kỹ thuật dầu khí

16,0

420

0

-

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật địa vật lý

Khoa Địa chất

Kỹ thuật địa chất

14,0

440

254

14,0

Khoa Trắc địa

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14,0

400

202

14,0

Khoa Mỏ

Kỹ thuật mỏ

14,0

420

100

14,0

Kỹ thuật tuyển khoáng

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

14,0

350

228

14,0

Khoa Cơ - Điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

14,0

400

219

14,0

Kỹ thuật điện, điện tử

Kỹ thuật cơ khí

Khoa Xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng

14,0

300

126

14,0

Khoa Môi trường

Kỹ thuật môi trường

14,0

150

64

14,0

Khoa Kinh tế - QTKD

Quản trị kinh doanh

14,5

470

130

14,5

Kế toán

Khoa Dầu khí và Cơ - Điện (Vũng Tầu)

Kỹ thuật dầu khí

14,0

150

55

14,0

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật điện, điện tử

                                              II. Cao đẳng

Khoa Địa chất

Công nghệ kỹ thuật địa chất

10,0

170

156

10,0

Khoa Trắc địa

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

10,0

170

155

10,0

Khoa Mỏ

Công nghệ kỹ thuật mỏ

10,0

170

153

10,0

Khoa Kinh tế  - QTKD

Kế toán

10,0

150

135

10,0

Khoa Cơ - Điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

10,0

140

126

10,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Khoa Xây dựng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

10,0

100

92

10,0

Khoa Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

10,0

100

94

10,0










Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.

Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Thí sinh thi tuyển sinh đại học khối A năm 2012, kể cả thí sinh dự thi vào nhóm ngành khoa Dầu khí và khoa Kinh tế – QTKD của trường Đại học Mỏ - Địa chất;

Hệ Đại học: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển;

Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm:

- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đăng ký dự thi (bản gốc);

- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;

- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.

Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh;

- Thời gian từ ngày 25 - 8 - 2012 đến hết ngày 10 - 9 - 2012.

ĐH Nông nghiệp Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển và xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường năm 2012 như sau:

1/Điểm trúng tuyển vào trường, nguyện vọng 1:

a/ Bậc Đại học:

Đối

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

tượng

Khối A

Khối D1

Khối B, C

Khối A

Khối D1

Khối B, C

Khối A,

Khối D1

Khối B, C

Khối A

Khối D1

Khối B, C

HSPT

13,0

13,5

14,5

12,5

13,0

14,0

12,0

12,5

13,5

11,5

12,0

13,0

UT2

12,0

12,5

13,5

11,5

12,0

13,0

11,0

11,5

12,5

10,5

11,0

12,0

UT1

11,0

11,5

12,5

10,5

11,0

12,0

10,0

10,5

11,5

9,5

10,0

11,0

Riêng 05 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:

Đối tượng

Khu vực

Ngành

Khối A (đ)

Khối B (đ)

Khối D1 (đ)

Kế toán

14,0

14,0

Học sinh phổ thông

3

Công nghệ sinh học

16,5

19,0

Khoa học Môi trường

14,5

17,5

Công nghệ thực phẩm

15,5

17,5

Quản lý đất đai

14,5

17,0

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 5 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn. Khối A: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin; Khối A hoặc D1: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán; Khối A hoặc B: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Chăn nuôi; Thú y; Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; Phát triển nông thôn; Quản lý đất đai; Khoa học môi trường; Công nghệ thực phẩm.

b/ Bậc Cao đẳng

Đối tượng

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

K.A (đ)

K.B (đ)

Học sinh phổ thông

10,0

11,0

9,5

10,5

9,0

10,0

8,5

9,5

Nhóm ưu tiên 2

9,0

10,0

8,5

9,5

8,0

9,0

7,5

8,5

Nhóm ưu tiên 1

8,0

9,0

7,5

8,5

7,0

8,0

6,5

7,5

2. Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3:

a/ Bậc đại học:

Ngành tuyển

Mã ngành

Số lượng

Khối thi

Điểm sàn xét tuyển

Bảo vệ thực vật

D620112

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Chăn nuôi

D620105

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan

D620113

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Công nghệ sinh học

D420201

20

A, B

A: 16,5; B: 19,0

Công nghệ thông tin

D480201

150

A

13,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

20

A, B

A: 15,5; B: 17,5

Công thôn

D510210

100

A

13,0

Kế toán

D340301

20

A, D1

14,0

Khoa học cây trồng

D620110

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Khoa học đất

D440306

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Khoa học môi trường

D440301

20

A, B

A: 14,5; B: 17,5

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

100

A, D1

A: 13,0; D1: 13,5

Kinh tế

D310101

100

A, D1

A: 13,0; D1: 13,5

Kinh tế nông nghiệp

D620115

100

A, D1

A: 13,0; D1: 13,5

Kỹ thuật cơ khí

D520103

150

A

13,0

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

150

A

13,0

Nông nghiệp

D620101

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Phát triển nông thôn

D620116

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Quản lý đất đai

D850103

20

A, B

A: 14,5; B: 17,0

Quản trị kinh doanh

D340101

100

A, D1

A: 13,0; D1: 13,5

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

60

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Thú y

D640101

20

A, B

A: 13,0; B: 14,5

Xã hội học.

D310301

150

A, C, D1

A,: 13; C: 14,5; D1: 13,5

b/ Bậc Cao đẳng:

STT

Ngành tuyển

Mã ngành

Số lượng

Khối thi ĐH

Điểm sàn

xét tuyển

Đối tượng

xét tuyển

1

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

C510406

150

A, B

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

150

A

Khối A: 10,0

Khối B: 11,0

Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2012

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

150

A

ở các trường đại học.

4

Dịch vụ thú y

C640201

100

A, B

5

Khoa học cây trồng

C620110

100

A, B

6

Quản lý đất đai

C850103

150

A, B

Mức chênh lệch điểm sàn xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2012 có công chứng; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (15.000 đ /hồ sơ) gửi về phòng Đào tạo Đại học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 25/8/2012.

Hoàng Anh (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn