Điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên, Y dược, Luật TP.HCM

Giáo dụcThứ Năm, 09/08/2012 09:49:00 +07:00

(VTC News)- Sáng nay 9/8, hàng loạt các trường ĐH lớn tại TP.HCM đã công bố điểm chuẩn như ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM, ĐH Y dược TP.HCM, ĐH Luật TP.HCM...

 (VTC News)- Sáng nay 9/8, hàng loạt các trường ĐH lớn tại TP.HCM đã công bố điểm chuẩn như ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM, ĐH Y dược TP.HCM, ĐH Luật TP.HCM, ĐH Sư phạm TP.HCM, ĐH Nông lâm TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng.

 


Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 (Ảnh: Phạm Thịnh) 

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM thông báo điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV bổ sung đối với thí sinh (TS) thuộc nhóm đối tượng 3 (học sinh THPT), khu vực 3, như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển NV1

Hệ đại học

2800

1

Toán học

D460101

A, A1

300

15,0

2

Vật lý

D440102

A

250

14,5

3

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

50

18,5

4

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

200

16,0

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

D480201 D480101 D480102 D480103 D480104

A, A1

550

17,5

6

Hoá học

D440112

A

150

17,0

B

100

19,5

7

Địa chất

D440201

A

75

14,5

B

75

16,5

8

Khoa học môi trường

D440301

A

80

15,5

B

70

20,0

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A

60

15,5

B

60

18,0

10

Khoa học vật liệu

D430122

A

90

14,0

B

90

17,5

11

Hải dương học

D440228

A

50

14,5

B

50

15,0

12

Sinh học

D420101

B

300

16,0

13

Công nghệ sinh học

D420201

A

70

18,5

B

130

21,5

Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin

C480201

A

700

10,0

Đồng thời, trường xét tuyển 640 chỉ tiêu NV bổ sung (140 ĐH, 500 CĐ) cho tất cả TS đã dự thi ĐH năm 2012. Cụ thể:

TT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

Hệ đại học

1

Vật lý

D440102

A

15,0

80

2

Hải dương học

D440228

A

15,0

30

3

Khoa học vật liệu

D430122

A

14,5

30

Hệ cao đẳng

1

Công nghệ thông tin (xét tuyển kết quả kỳ thi ĐH 2012)

C480201

A, A1

10,0

500

Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc gửi qua đường bưu điện đến ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM (227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM), từ ngày 21.8 đến 17 giờ ngày 5.9.

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 năm 2012 của ĐH Nông lâm TPHCM như sau:

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

* Các ngành đào tạo ĐH:

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

13

- Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

13

14

- Công nghệ Thông tin

D480201

13

14

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

13

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

13

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13

- Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

13

- Công nghệ kỹ thuật Hóa học

D510401

14

18

- Chăn nuôi

D620105

13

14

- Thú y

D640101

15

16,5

- Nông học

D620109

13

14

- Bảo vệ thực vật

D620112

13

14

- Lâm nghiệp

D620201

13

14

- Nuôi trồng thủy sản

D620301

13

14

- Công nghệ thực phẩm

D540101

15

16,5

- Công nghệ Sinh học

D420201

15

18

- Kỹ thuật Môi trường

D520320

14

16

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

14

16

- Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

13

14

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

13

14

- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

13

14

- Ngành Kinh tế:

D310101

14

14

- Quản trị kinh doanh

D340101

14

15

- Kinh doanh nông nghiệp

D620114

13

14

- Kế toán

D340301

14

15

- Quản lí đất đai

D850103

14

14

- Bản đồ học

D310501

13

13,5

- Ngôn ngữ Anh (Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2)

D220201

18

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai, điểm trúng tuyển NV1 như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

Đào tạo ĐH

- Nông học

D620109

13

14

- Lâm nghiệp

D620201

13

14

- Kế toán

D340301

13

13,5

- Quản lí đất đai

D850103

13

13,5

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13

14

- Công nghệ thực phẩm

D540101

13

14

- Thú y

D640101

13

14

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận, điểm trúng tuyển NV1 như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

A

B

D1

* Đào tạo ĐH

- Ngành Kinh tế

D310101

13

13,5

- Quản trị kinh doanh

D340101

13

13,5

- Kế toán

D340301

13

13,5

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

13

14

Trường ĐH Nông lâm TPHCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV bổ sung như sau:

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ theo khối

A

B

D1

ĐH Nông lâm TP.HCM

* Các ngành đào tạo ĐH:

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành:

D510201

100

13

+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

+ Cơ khí nông lâm

- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành:

D540301

100

13

14

+ Chế biến lâm sản

+ Công nghệ giấy và bột giấy

+ Thiết kế đồ gỗ nội thất

- Công nghệ Thông tin

D480201

40

13

14

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

60

13

- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

60

13

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

60

13

- Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

60

13

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

D620105

30

13

14

+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

D620201

200

13

14

+ Lâm nghiệp

+ Nông lâm kết hợp

+ Quản lí tài nguyên rừng

+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

- Nuôi trồng thủy sản, gồm 3 chuyên ngành:

D620301

60

13

14

+ Nuôi trồng thủy sản

+ Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

+ Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành

D140215

80

13

14

+ Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

+ Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành

D620113

60

13

14

+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

+ Thiết kế cảnh quan

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

D310101

40

14

14

+ Kinh tế nông lâm

+ Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

- Kinh doanh nông nghiệp

D620114

60

13

14

- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành:

D310501

100

13

13,5

+ Hệ thống thông tin địa lý

+ Hệ thống thông tin môi trường

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Công nghệ thông tin

C480201

80

10

10,5

- Quản lí đất đai

C850103

100

10

10,5

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

60

10

- Kế toán

C340301

100

10

10,5

- Nuôi trồng thủy sản

C620301

60

11

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai

- Nông học

D620109

50

13

14

- Lâm nghiệp

D620201

50

13

14

- Kế toán

D340301

50

13

13,5

- Quản lí đất đai

D850103

50

13

13,5

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

50

13

14

- Công nghệ thực phẩm

D540101

50

13

14

- Thú y

D640101

50

13

14

Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh thuận

- Ngành Kinh tế

D310101

75

13

13,5

- Quản trị kinh doanh

D340101

75

13

13,5

- Kế toán

D340301

75

13

13,5

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

75

13

14

Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nữa) điểm. Trường chỉ nhận bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi ĐH. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9.

Trường ĐH Luật TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường. Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:

1. Ngành Luật: đối với chuyên ngành Luật Thương mại:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

C

21,0 điểm

2.

D1

20,5 điểm

3.

D3

20,5 điểm

4.

A

19,5 điểm

5.

A1

19,0 điểm

2. Ngành Quản trị - Luật:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

D3

19,5 điểm

2.

D1

19,0 điểm

3.

A

18,0 điểm

4.

A1

18,0 điểm

3. Ngành Luật: đối với các chuyên ngành còn lại: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

C

19,0 điểm

2.

D1

18,0 điểm

3.

D3

18,0 điểm

4.

A

17,5 điểm

5.

A1

17,5 điểm

4. Ngành Quản trị kinh doanh:

Stt

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

D1

17,5 điểm

2.

D3

17,5 điểm

3.

A

17,5 điểm

4.

A1

17,5 điểm

Thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành Luật Thương mại sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành còn lại (Luật Dân sự, Luật Quốc tế, Luật Hình sự và Luật Hành chính) nếu đạt điểm chuẩn của ngành Luật (Khối A và A1: 17,5 điểm, Khối C: 19,0 điểm, Khối D1,3: 18,0 điểm).

* Lưu ý: Nhà trường tự chuyển vào các chuyên ngành. Thí sinh không phải làm đơn.

Xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau: Ngành tuyển: Ngành Luật, mã ngành: D.380101. Khối thi: Khối A, A1, C, D1 và D3. Chỉ tiêu tuyển: 50 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 10 chỉ tiêu; Khối C: 10 chỉ tiêu; Khối D1,3: 15 chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển:Khối A và A1: từ 18,0 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0; Khối C: từ 19,5 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0; Khối D1,3: từ 18,5 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0.

Đây là mức điểm xét tuyển dành cho thí sinh thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.

Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, do trường tổ chức thi cấp, từ ngày 25/8 đến ngày 1/9/2012.

Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TPHCM như sau:

Ngành

Điểm chuẩn

Bác sĩ đa khoa

26,5

Bác sĩ răng - hàm - mặt

26

Dược sĩ

25,5

Bác sĩ y học cổ truyền

21

Bác sĩ y học dự phòng

20

Điều dưỡng

20

Y tế công cộng

18

Xét nghiệm

23

Vật lý trị liệu

21

Kỹ thuật hình ảnh

21

Kỹ thuật phục hình răng

21,5

Hộ sinh

16,5

Gây mê hồi sức

18

Điểm trúng tuyển NV1 trường ĐH Sư phạm TPHCM và điểm sàn xét tuyển NV bổ sung năm 2012 như sau:

(Điểm dành cho HSPT ở khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm)

Điểm trúng tuyển NV1.

SP Toán học: 20; SP Tin học:15; Công nghệ thông tin: 15; SP Vật lý: 17.5; Vật lý học : 15; SP Hóa học: 19.5; Hóa học (Khối A: 15); (Hóa học Khối B:16.5); SP Sinh học: 15.5; SP Ngữ văn: 17.5; Văn học: 14.5; Việt Nam học: 14.5; SP Lịch sử: 15.5; GDQP-AN: 14.5; SP Địa lý (Khối A: 14); SP Địa lý (khối C: 15); Quốc tế học: 14.5; GD. Chính trị: 14.5; QL.Giáo dục:15 ; Tâm lý học: 15.5; Giáo dục Tiểu học: 17.5; Giáo dục Mầm non: 17; Giáo dục đặc biệt: 14.5; Giáo dục Thể chất: 21; SP Tiếng Anh: 30 ; Ngôn ngữ Anh: 26; SP Song ngữ Nga-Anh:19; Ngôn ngữ Nga- Anh: 19; SP Tiếng Pháp: 19; Ngôn ngữ Pháp: 19; SP Tiếng Trung Quốc: 19; Ngôn ngữ Trung Quốc 19; Ngôn ngữ Nhật: 20.

Lưu ý: Điểm chuẩn nêu trên đối với các ngành chuyên ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật), đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và ngành GD Thể chất đã nhân hệ số 2 môn NKTDTT).

Xét nguyện vọng bổ sung:

Tuyển 1220 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung: Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung bằng điểm chuẩn NV1 của ngành. (Trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu).

Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:

SP Tin học : 100; Công nghệ thông tin: 100; Vật lý học: 100; Văn học: 100; Việt Nam học: 60; Giáo dục Quốc phòng- AN: 120; Giáo dục Chính trị: 80; Quản lý Giáo dục: 40; Giáo dục đặc biệt: 20; Sinh học: 50; Quốc tế học: 80; SP song ngữ Nga-Anh: 60; Ngôn ngữ Nga-Anh: 70; SP tiếng Pháp: 20; Ngôn ngữ Pháp: 50; SP tiếng Trung quốc: 30; Ngôn ngữ Trung Quốc: 100; Ngôn ngữ Nhật: 40.

Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 05/9/2012.

Lưu ý: Chỉ nhận bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi” (có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi. Nhữngthí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung được quyền rút lại hồ sơ trước ngày 05/9/2012 và không được hoàn lại lệ phí đăng ký xét tuyển.

Địa điểm: nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm TPHCM, số 280 An Dương Vương , phường 4, Quận 5, TPHCM hoặc qua đường bưu điện trong thời hạn nêu trên.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng:

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển bổ sung (NV2):

Đại học chính quy:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét tuyển NV2

1

D480101

Khoa học máy tính

14 A, A1, 15 D1

16 A, A1, 17 D1

2

D460112

Toán ứng dụng

13 A, A1

13 A, A1

3

D460201

Thống kê

13 A, A1

13 A, A1

4

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

13 A, A1

13 A, A1

5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

13 A, A1

13 A, A1

6

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

13 A, A1

13 A, A1

7

D850201

Bảo hộ lao động

13 A , 14 B

15 A , 16 B

8

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

16 A, A1

18 A, A1

9

D580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

13 A, A1

15 A, A1

10

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

13 A , 14 B

13 A , 14 B

11

D580105

Qui hoạch vùng & đô thị

14 A, A1, V

16 A, A1, V

12

D520301

Kỹ thuật hóa học

13 A, 15 B

13 A, 15 B

13

D440301

Khoa học môi trường

15 A, B

15 A, B

14

D420201

Công nghệ sinh học

14 A, 15 B

14 A, 15 B

15

D340201

Tài chính ngân hàng

16 A, A1, D1

18 A, A1, D1

16

D340301

Kế toán

16 A, A1, D1

17 A, A1, D1

17

D340101

Quản trị kinh doanh

16 A, A1, D1

Không tuyển

18

D340101

QTKD chuyên ngành KD quốc tế

16 A, A1, D1

Không tuyển

19

D340101

QTKD chuyên ngành QT khách sạn

16 A, A1, D1

17 A, A1, D1

20

D340408

Quan hệ lao động

14 A, A1, D1

Không tuyển

21

D310301

Xã hội học

13 A, A1

13,5 D1

14,5 C

13 A, A1

13,5 D1

14,5 C

22

D220113

Việt Nam học

chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

13 A , 14 A1, D1

14,5 C

Không tuyển

23

D220201

Ngôn ngữ Anh

15 D1

Không tuyển

24

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 D1, D4

14 D1, D4

25

D220204

Trung – Anh

14 D1, D4

14 D1, D4

26

D210402

Thiết kế công nghiệp

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

27

D210403

Thiết kế đồ họa

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

Không tuyển

28

D210404

Thiết kế thời trang

16H (môn năng khiếu ≥5,0)

18H (môn năng khiếu ≥5,0)

29

D210405

Thiết kế nội thất

17H (môn năng khiếu ≥5,0)

Không tuyển

30

D220343

Quản lý thể dục thể thao

16 T (Năng khiếu x2)

14 A1, D1

16 T (Năng khiếu x2)

14 A1, D1

1.2.Cao đẳng chính quy:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

NV1

Điểm xét tuyển NV2

1

C480202

Tin học ứng dụng

10,5 A, A1, D1

10,5 A, A1, D1

2

C510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử

10,5 A,A1

10,5 A,A1

3

C510302

Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông

10,5 A,A1

10,5 A,A1

4

C510102

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

11 A, A1

11 A, A1

5

C340301

Kế toán

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

11 A, A1, D1

11 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

11 D1

11 D1

Thủ tục nhập học:

Thời gian nhập học nguyện vọng 1: từ ngày 21/08/2012 đến ngày 24/08/2012. Để kịp tiến độ nhập học, các thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn có thể nhập học theo thời gian quy định (Giấy báo trúng tuyển bổ sung sau). Danh sách trúng tuyển và thủ tục nhập học xem trên website: www.tdt.edu.vn

Thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2):

Nhà trường xét tuyển bổ sung 1.200 chỉ tiêu trình độ ĐH và 600 chỉ tiêu trình độ CĐ (riêng khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại trường ĐH Kiến trúc TP.HCM và trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp).

Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển bổ sung từ ngày 21/08/2012 đến 05/09/2012.

Hồ sơ gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi (chỉ nhận bản chính). Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ. 1 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Thủ tục xét tuyển nguyện vọng 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP.HCM - Điện thoại (08) 3775 5052.


Hoàng Anh (tổng hợp)

Bình luận
vtcnews.vn