(VTC News) - Sáng 10/8, trường ĐH Công nghiệp HN – trường có số thí sinh dự thi đông nhất miền Bắc đã công bố điểm chuẩn các ngành. Theo đó năm nay điểm của trường dao động từ 13-19,5. Nhà trường cũng dành nhiều chỉ tiêu NV2.
1. Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội
Điểm xét tuyển NV2 vào ĐH Công nghiệp Hà Nội
2. ĐH Văn hóa HN công bố điểm chuẩn năm 2011
Ngành Kinh doanh XBP (601): Khối C: 14.5 Khối D1: 13.0
Ngành Khoa học Thư viện (602) Khối C: 14.0 Khối D1: 13.0
Ngành Thông tin học ( 603) Khối C: 14.0 Khối D1: 13.0
Ngành Bảo tàng học (604) Khối C: 14.0 Khối D1: 13.0
Ngành Văn hóa học (605) Khối C: 14 Khối D1: 13
Ngành Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) (615) Khối C: 16.5 Khối D1: 15.5
Ngành Sáng tác Văn học (chuyên ngành Viết báo) (614) Khối C: 14.0
Ngành Văn hóa Dân tộc thiểu số, chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa (606) Khối C: 14.0 Khối D1: 13.0
Ngành Văn hóa Dân tộc thiểu số, Chuyên ngành Tổ chức các hoạt động văn hóa (607) Khối R1: 15.0
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Nghệ thuật (613) Khối R1: 16.5 Khối R2: 17.5
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Chính sách văn hóa (610) Khối C: 14.5
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Mỹ thuật – Quảng cáo (611) Khối N1: 16.5
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Âm nhạc (612) Khối N2: 18.5
ĐH Văn Hóa Hà Nội cũng công bố 180 chỉ tiêu NV2 vào các ngành:
Ngành Khoa học Thư viện (602): 50 chỉ tiêu, tuyển khối D1 và C
Ngành Thông tin học (603): 30 chỉ tiêu, tuyển khối D1 và C
Ngành Bảo tàng học (604): 50 chỉ tiêu, tuyển khối D1 và C
Ngành Văn hóa học (605): 50 chỉ tiêu, tuyển các khối C, D1.
Ngành Sáng tác văn học ( chuyên ngành Viết báo) ( 614): 25 chỉ tiêu, tuyển các khối C, D1
Các thí sinh xét tuyển NV2 phải có điểm bằng điểm trúng tuyển NV1 của khối thi và ngành tương ứng.
3. ĐH Hà Nội công bố điểm chuẩn:
TT | Ngành học | Khối thi | Mã ngành | Điểm TS NV1 | Điểm TS NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
1 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A | 104 | 15.0 | 16.0 | 23 |
D1 | 104 | 20.0 | 21.0 | |||
2 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | A | 400 | 20.5 | 21.5 | 15 |
D1 | 400 | 27.0 | 28.0 | |||
3 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | A | 401 | 20.0 | 21.0 | 5 |
D1 | 401 | 25.5 | 26.5 | |||
4 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | A | 404 | 22.5 |
| 0 |
D1 | 404 | 28.5 |
| |||
5 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D1 | 608 | 25.0 | 26.0 | 5 |
6 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D1 | 609 | 25.0 |
| 0 |
7 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 701 | 27.0 | 28.0 | 29 |
8 | Ngôn ngữ Nga | D1 | 702 | 20.0 | 21.0 | 22 |
D2 | 702 | 20.5 | 21.5 | |||
9 | Ngôn ngữ Pháp | D1 | 703 | 22.0 | 23.0 | 8 |
D3 | 703 | 22.0 | 23.0 | |||
10 | Ngôn ngữ Trung | D1 | 704 | 22.0 | 23.0 | 6 |
D4 | 704 | 20.0 | 21.0 | |||
11 | Ngôn ngữ Đức | D1 | 705 | 24.0 | 25.0 | 15 |
D5 | 705 | 21.0 | 22.0 | |||
12 | Ngôn ngữ Nhật | D1 | 706 | 23.0 | 24.0 | 13 |
D6 | 706 | 20.0 | 21.0 | |||
13 | Ngôn ngữ Hàn | D1 | 707 | 24.0 | 25.0 | 12 |
14 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D1 | 708 | 23.5 | 24.5 | 2 |
15 | Ngôn ngữ Italia | D1 | 709 | 20.0 | 21.0 | 5 |
D3 | 709 | 23.0 | 24.0 | |||
16 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D1 | 710 | 21.0 | 22.0 | 3 |
Tổng | 163 |
4. ĐH Kinh tế (ĐHQGHN) công bố điểm chuẩn
Điểm sàn trúng tuyển vào trường:Khối A, D1: 21,0
Điểm trúng tuyển vào các ngành cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Khối A | Khối D1 | ||
Kinh tế | 401 | 21,0 | 21,0 |
Kinh tế quốc tế | 402 | 21,0 | 21,0 |
Quản trị kinh doanh* | 403 | 21,0 | 21,0 |
Tài chính - Ngân hàng | 404 | 22,0 | 22,0 |
Kinh tế phát triển | 405 | 21,0 | 21,0 |
Kế toán | 406 | 23,0 | 23,0 |
Lưu ý: * là ngành đào tạo theo chương trình đạt trình độ quốc tế
Phạm Thịnh
Bình luận