(VTC News)- ĐH Quốc tế Hồng Bàng cũng công bố kết quả thi của thí sinh. Dự kiến mức điểm chuẩn năm nay tương đương năm 2010.
Lực sĩ Phạm Văn Mách được xét tuyển thẳng vào ĐH Quốc tế Hồng Bàng
Theo lãnh đạo ĐH Quốc tế Hồng Bàng. “Số thí sinh có tổng điểm 3 môn đạt từ 13 điểm 36%, đạt 10 điểm 41,7%. Tuy nhiên thủ khoa là thí sinh Ngô Dạ Thảo, thi khối H, đạt 26,5 điểm. Thí sinh Lưu Phú Hai đạt 19 điểm là thủ khoa khối A”.
Trường cũng thông báo đã xét tuyển thẳng 2 thí sinh trong đội tuyển Thể hình quốc gia. Đó là thí sinh Phạm Văn Mách - vô định Thể hình thế giới, thí sinh Đinh Kim Loan - vô địch Thể hình Châu Á.
Nguyễn Hoàng Phúc cũng là thí sinh khuyết tật bại liệt được xét tuyển thẳng vào ngành Công nghệ Thông tin. Ngoài ra, thí sinh "viết chữ bằng chân" Nguyễn Minh Phú, cụt 2 tay nhưng vẫn xin được thi tuyển vào khối D, ngành Quản trị kinh doanh. Cả 4 thí sinh được miễn học phí 100% trong suốt khóa học. Năm 2011, nhiều trường ĐH trên cả nước cũng ưu tiên xét tuyển thẳng cho các trường hợp thí sinh khuyết tật.
Dự kiến điểm chuẩn vào trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng tương đương năm 2010 và nhà trường sẽ dành nhiều chỉ tiêu tuyển sinh NV2, NV3. Năm 2010, nhà trường đã dành 2.150 chỉ tiêu xét NV2, NV3.
Điểm chuẩn vào Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng năm 2010.
Các ngành đào tạo đại học: | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 | Điểm xét tuyển NV2, NV3 |
- Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và Viễn thông, Lập trình game, An ninh mạng) | 101 | A,D | 13 | 13 |
- Điện và Điện tử (các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Điện tử tự động hóa - cơ khí ô tô) | 104 | A | 13 | 13 |
- Kĩ thuật công trình có các ngành: |
|
|
| |
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 102 | A | 13 | 13 |
+ Xây dựng cầu đường | 103 | A | 13 | 13 |
- Công nghệ sinh học và môi trường (các chuyên ngành Quản lí môi trường, Công nghệ Sinh y học môi trường, Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường, công nghệ sinh học và môi trường). | 300 | A,B | A: 13, B: 14 | A: 13 |
- Điều dưỡng đa khoa | 301 | B | 14 | 14 |
- Kĩ thuật y học (xét nghiệm y khoa) | 302 | B | 14 | 14 |
- Kinh tế với các ngành: |
|
|
| |
+ Ngoại thương (Kinh tế đối ngoại) | 400 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Kế toán - Kiểm toán | 401 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Tài chính ngân hàng | 402 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Quản trị kinh doanh | 403 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Luật kinh doanh | 407 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
- Du lịch có các ngành: |
|
|
| |
+ Quản trị du lịch, khách sạn, Resort Center | 404 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch | 405 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Quản trị nhà bếp và chế biến thực phẩm, nấu ăn | 406 | A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
- Mĩ thuật công nghiệp với các ngành: |
|
|
| |
+ Đồ họa và quảng cáo, thương mại | 800 | H,V | 15 (năng khiếu hệ số 2) | 15 |
+ Thiết kế - kinh doanh thời trang | 801 | H,V | 15 (năng khiếu hệ số 2) | 15 |
+ Trang trí nội - ngoại thất, Resort center | 802 | H,V | 15 (năng khiếu hệ số 2) | 15 |
+ Tạo dáng công nghiệp, Thủ công mĩ nghệ | 803 | H,V | 15 (năng khiếu hệ số 2) | 15 |
+ Hoạt hình Manga Nhật Bản & Cartoon Mĩ | 804 | H,V | 15 (năng khiếu hệ số 2) | 15 |
+ Mĩ thuật tạo hình (Hình họa, điêu khắc, đồ họa) | 805 | H,V | 15 (năng khiếu hệ số 2) | 15 |
+ Hoạt hình 3D & kĩ xảo điện ảnh | 806 | H,V | 15 (năng khiếu hệ số 2) | 15 |
- Kiến trúc công trình (đào tạo kiến trúc sư) | 808 | V | 15 (năng khiếu hệ số 2) | 15 |
- Châu Á - Thái Bình Dương (chuyên đào tạo về ngôn ngữ, kinh tế, thương mại) với các ngành: Hoa Kỳ học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học, Việt Nam học, Đông Nam Á học, Úc học & New Zealand | 601 | C,D1,2,3,4,5,6 | C: 14, D: 13 | C: 14, D: 13 |
- Khoa học xã hội (các chuyên ngành: Quản lí đô thị, Ngữ văn truyền thông đại chúng (Mass Communication)) | 605 | C,D1,2,3,4,5,6 | C: 14, D: 13 | C: 14, D: 13 |
- Tiếng nước ngoài (học song ngữ, chuyên ngành kinh tế, thương mại) |
|
|
| |
+ Pháp - Anh | 701 | D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Anh - Hoa | 702 | D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Anh - Nhật | 703 | D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
+ Anh - Hàn | 704 | D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
- Quan hệ quốc tế: Lễ tân ngoại giao, ứng xử cộng đồng (P.R), Đàm phán quốc tế, Công pháp quốc tế, kinh tế, thương mại. | 706
| A,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
- Thể dục thể thao có các chuyên ngành: |
|
|
| |
+ Cầu lông | 903 | T | 13 (năng khiếu hệ số 2) | 13 |
+ Bóng đá (sân cỏ, Futsal) | 904 | T | 13 (năng khiếu hệ số 2) | 13 |
+ Bơi lội | 906 | T | 13 (năng khiếu hệ số 2) | 13 |
+ Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển) | 908 | T | 13 (năng khiếu hệ số 2) | 13 |
+ Võ thuật Việt Nam (Vovinam - Việt võ đạo và Võ thuật cổ truyền Việt Nam) | 911 | T
| 13 (năng khiếu hệ số 2) | 13 |
+ Quản lí TDTT và Võ thuật | 913 | T | 13 (năng khiếu hệ số 2) | 13 |
+ Điền kinh | 915 | T | 13 (năng khiếu hệ số 2) | 13 |
+ Công nghệ SPA và Y sinh học TDTT và Võ thuật | 917 | T,B | T:13, B: 14 | T: 13, B: 14 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| ||
- Nhóm ngành Việt Nam học: |
|
|
| |
+ Quản lí đô thị | C65 | C,D1,2,3,4,5,6 | C: 11, D: 10 | C: 11, D: 10 |
+ Ngữ văn truyền thông đại chúng | C66 | C,D1,2,3,4,5,6 | C: 11, D: 10 | C: 11, D: 10 |
+ Hướng dẫn du lịch | C67 | C,D1,2,3,4,5,6 | C: 11, D: 10 | C: 11, D: 10 |
- Nhóm ngành Kinh tế: |
|
|
| |
+ Quản trị kinh doanh | C68 | D1,2,3,4,5,6 | 10 | 10 |
+ Quản trị du lịch | C69 | D1,2,3,4,5,6 | 10 | 10 |
+ Kế toán - Kiểm toán | C70 | D1,2,3,4,5,6 | 10 | 10 |
+ Tài chính ngân hàng | C75 | D1,2,3,4,5,6 | 10 | 10 |
+ Ngoại thương (Kinh tế đối ngoại) | C76 | D1,2,3,4,5,6 | 10 | 10 |
- Nhóm ngành kĩ thuật, công nghiệp: |
|
|
| |
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C71 | A | 10 | 10 |
+ Xây dựng cầu đường | C72 | A | 10 | 10 |
+ Ngành Công nghệ thông tin (An ninh mạng, Lập trình games, Mạng máy tính và viễn thông) | C73 | A | 10 | 10 |
+ Ngành Điện - Điện tử cơ khí, viễn thông | C74 | A | 10 | 10 |
Hiện tại đã có 30 trường ĐH công bố điểm thi cho các thí sinh. VTC News sẽ liên tục cập nhật điểm thi của các trường và dự kiến điểm chuẩn của từng trường.
Phạm Thịnh
Bình luận